global system trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ global system trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ global system trong Tiếng Anh.

Từ global system trong Tiếng Anh có nghĩa là toàn cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ global system

toàn cầu

The global system of political rulership will come to its end
Hệ thống chính trị toàn cầu sẽ đi đến chỗ chấm dứt

Xem thêm ví dụ

The Internet is a global system of interconnected computer networks.
Internet là một hệ thống toàn cầu của các mạng máy tính được kết nối với nhau.
ING Bank was included in a list of global systemically important banks in 2012.
Ngân hàng ING cũng đã có mặt trong Danh sách các ngân hàng có hệ thống quan trọng toàn cầu trong năm 2012.
It is the global system of religion that bears the earmarks of ancient Babylon.
Đó là hệ thống tôn giáo toàn cầu mang những đặc tính của Ba-by-lôn cổ xưa.
The global system of political rulership will come to its end
Hệ thống chính trị toàn cầu sẽ đi đến chỗ chấm dứt
It has been suggested that the lack of a unified global system for rating hotels may also undermine the usability of such schemes.
Việc thiếu một hệ thống thống nhất trên phạm vi toàn cầu cho các xếp hạng khách sạn cũng có thể làm mất đi giá trị của các tiêu chuẩn đánh giá.
But we finally built this system, this global system, the internet, that's actually showing them to us in this extraordinary way, making them undeniable.
Nhưng khi ta xây dựng hệ thống toàn cầu này, Internet, các vấn đề này nổi lên theo những cách thức dị thường, không thể chối bỏ được.
(2 Timothy 3:1, 2) Hence, it is no surprise that the Devil has created a global system that thrives on those and other ungodly traits.
Thế nên, không ngạc nhiên gì khi Kẻ Quỷ Quyệt đã tạo nên một hệ thống toàn cầu phát triển dựa trên các đặc tính ấy và những tính xấu khác.
And they're being traded by a species of almost seven billion individuals, who are linked by trade, travel, and the Internet into a global system of stupendous complexity.
Với dân số gần 7 tỉ người Con người kết nối với nhau bởi buôn bán, đi lại và Internet Trở thánh một hệ thống toàn cầu mang tính đa dạng kỳ diệu
Most important , the UN commission calls attention to the need for reform in the dollar-based global reserve system ; it advocates the creation of a global reserve system .
Quan trọng nhất , Uỷ ban Liên Hiệp Quốc thu hút sự chú ý đến nhu cầu cải cách trong hệ thống dự trữ đôla toàn cầu ; nó ủng hộ việc thành lập một hệ thống dự trữ toàn cầu .
GOOS is administrated by the Intergovernmental Oceanographic Commission (IOC), and joins the Global Climate Observing System, GCOS, and Global Terrestrial Observing System, GTOS, as fundamental building blocks of the GEOSS.
GOOS được quản lý bởi Ủy ban Hải dương học Liên chính phủ (IOC), và kết nối với Hệ thống Quan trắc Khí hậu Toàn cầu GCOS, và Hệ thống Quan trắc Mặt đất Toàn cầu GTOS, cũng như các khối cơ bản hợp thành GEOSS .
It is a global telecommunications system.
Nhưng vấn đề không dừng lại ở Internet, mà là hệ thống viễn thông toàn cầu.
In this period, the global financial system was mainly tied to the gold standard.
Trong giai đoạn này, hệ thống tài chính toàn cầu chủ yếu gắn liền với tiêu chuẩn vàng.
So there is no global coordinate system.
Không có máy chủ định hướng nào hết.
Global Positioning System
Hệ thống định vị toàn cầu
It's a $10-billion-a-year discontinuity in the global transport system.
Dẫn đến sự hao hụt 10 tỷ đô la trong hệ thống giao thương toàn cầu.
This represents, not just one government, but the global political system.
Điều này tượng trưng cho toàn bộ hệ thống chính trị, chứ không phải chỉ một chính phủ đơn độc mà thôi.
The addition of Kronstadt Kabris 12-channel global positioning system.
Thêm hệ thống định vị toàn cầu 12 kênh Kronstadt Kabris.
A significant application of CDMA is the Global Positioning System (GPS).
Một trong những ứng dụng lôi cuốn của vệ tinh là hệ thống định vị toàn cầu GPS (Global Positioning System).
Global positioning systems.
Hệ thống định vị toàn cầu.
The Global Positioning System can indicate one’s exact location at the push of a few buttons.
Nhờ Hệ thống định vị toàn cầu (GPS) một người chỉ cần nhấn vài nút có thể biết chính xác mình đang ở đâu.
As a result , masses of cheap credit was pumped throughout the global financial system .
Kết quả là , hàng tá khoản tín dụng lãi suất thấp được bơm vào khắp hệ thống tài chính toàn cầu .
It is also the first to use metal coins and bank notes, which significantly shaped the global financial system.
Đây cũng là lần đầu tiên sử dụng tiền kim loại và tiền giấy, điều này đã định hình đáng kể hệ thống tài chính toàn cầu.
For the last 25 years, oil has been playing less and less of a role in global energy systems.
Trong 25 năm vừa qua, dầu mỏ đang mất dần vị thế của mình trong các hệ thống năng lượng tòan cầu.
In addition , the commission recommends ten deeper reforms to the global financial system on which work needs to begin .
Ngoài ra , ủy ban giới thiệu mười cải cách sâu hơn cho hệ thống tài chính toàn cầu trên đó công việc cần bắt đầu .
On that morning, U. S. President Bill Clinton ordered that a special switch be thrown in the orbiting satellites of the Global Positioning System.
Vào buổi sáng ngày hôm đó, tổng thống Mỹ Bill Clinton đã yêu cầu một loại công tắc đặt biệt sẽ được phóng vào quỹ đạo vệ tinh của hệ thống định vị toàn cầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ global system trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.