god bless you trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ god bless you trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ god bless you trong Tiếng Anh.

Từ god bless you trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơm muối, maria, sống lâu, nâng cốc chúc mừng, 萬歲. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ god bless you

cơm muối

maria

sống lâu

nâng cốc chúc mừng

萬歲

Xem thêm ví dụ

May God bless you.
Chúa phù hộ mọi người.
God bless you goodly mothers and fathers in Zion.
Xin Thượng Đế ban phước cho các anh chị em là các bậc cha mẹ hiền trong Si Ôn.
God bless you, gentlemen.
Cầu Chúa phù hộ các ông.
God bless you and your children.
KÍNH TRỌNG: Tôn vinh Đức Chúa Trời và cha mẹ của ngươi.
God bless you, my sons.
Thánh Allah phù hộ cho các con.
God bless you wonderful mothers and fathers in Zion.
Thượng Đế ban phước cho các anh chị em là các bậc cha mẹ tuyệt vời trong Si Ôn.
God bless you too.
Xin Chúa phù hộ cho bạn.
I have written elsewhere: “God bless you, mothers.
Tôi có viết ở đâu đó: “Thượng Đế ban phước cho các chị em, là những người mẹ.
God bless you, Matthew.
Cầu Chúa phù hộ anh, Matthew.
God bless you.
Xin chúa phù hộ cho cô.
God bless you.
Cầu Chúa ban phúc lành.
May God bless you, my brothers and sisters.
Thưa các anh chị em, cầu xin Thượng Đế ban phước cho các anh chị em.
My dear sisters, may God bless you.
Các em thân mến, cầu xin Thượng Đế ban phước cho các em.
My brothers and sisters, may God bless you.
Thưa các anh chị em, cầu xin Thượng Đế ban phước cho các anh chị em.
Thank you, and God bless you.
Cảm ơn, và Chúa ban phước lành cho các bạn.
No question, I'll miss her, we'll all miss her, God bless you, Princess Grace.
Không nghi ngờ gì, tôi và tất cả chúng ta sẽ nhớ cô ấy, Chúa phù hộ bạn, công nương Grace.
God bless you!
Chúa phù hộ ông!
"God bless you."
" Chúa phù hộ cho bạn".
God bless you!
Xin Thượng Đế ban phước cho chị!
God bless you .
Chúa phù hộ cho bạn .
God bless you.
Chúa sẽ phù hộ cô.
Joseph nodded and turned back to Jane and her family: “God bless you.
Joseph gật đầu, quay lại Jane và gia đình của bà và nói: “Xin Thượng Đế ban phước cho các anh chị em.
God bless you all.
Chúa phù hộ cho các bạn.
God bless you, my beloved associates.
Cầu xin Thượng Đế ban phước lành cho các anh chị em là những người bạn cộng sự của tôi.
May the gods bless you as you go to join them in the land of the dead.
Cầu Chúa phù hộ người khi người tới với họ... trong vùng đất của người chết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ god bless you trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.