Graxa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Graxa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Graxa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Graxa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Xi đánh giày, mỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Graxa

Xi đánh giày

Este tecido de cobertor, raspamos até ficar bem macio, e então tingimos com graxa de sapato.
Vải mền này, chúng tôi cạo nó cho tới khi nó thật phẳng, và rồi nhuộm nó bằng xi đánh giày.

mỡ

noun

Sua coragem seria uma mancha de graxa em uma pista em algum lugar.
Ruột của bạn sẽ là một điểm mỡ trên một đường băng ở đâu đó.

Xem thêm ví dụ

Pegou de novo a graxa e passou no meu dedo. Em segundos, meu dedão estava tão lustroso quanto os sapatos.
Ông lại lấy dầu đánh bóng và bôi lên ngón chân cái của tôi, và chẳng bao lâu nó cũng bóng loáng như đôi giày của tôi.
Vou jogar a graxa fora e deixar o Eddie na aula.
Vậy anh sẽ đi vứt rác và đưa Eddie tới chỗ tập.
Tenho um pouco de graxa neste olho meu cyborg.
Có chút dầu dính vào con mắt điện tử của tôi.
Vejam-na quando tocar na graxa.
Hãy coi lúc nó cán mỡ.
Sophie, importas-te de parar com a graxa?
Sophie, cô có thể chấm dứt màn nói leo vào không.
Use " Chuck EZ " graxa ou lubrificante um limite equivalente com uma elevada percentagem de bissulfeto de molibdênio
Sử dụng " Chuck EZ " mỡ hoặc một chất bôi trơn ranh giới tương đương với một tỷ lệ phần trăm cao của molypden disulfua
Ele me via com o martelo na mão e os dedos sujos de graxa, debruçado sobre um objeto que lhe parecia muito feio
Chú nhìn tôi bàn tay cầm búa, ngón tay đen sì những dầu nhớt, đương nghiêng thân trên một cái vật chú xem ra xấu xí quá.
Eles vieram com um pão integral sem fermento chamado de notamusica feito a partir de trigo duro, um tipo de queijo feito de animais alimentados no pasto então o queijo é rico em ácidos graxos Omega-3 ao invés de ácidos graxos Omega-6 de animais alimentados com milho, e um tipo de vinho que possui mais de três vezes o nível de polifenóis do que qualquer vinho conhecido no mundo.
Cuối cùng họ tạo ra bánh mì ngũ cốc không lên men làm từ lúa mạch đen, gọi là notamusica; một loại bơ làm từ gia súc ăn cỏ, nên chứa rất nhiều acid béo Omega-3 thay vì Omega-6 từ gia súc ăn ngô; và một loại rượu vang có gấp 3 lần lượng polyphenol hơn bất kì đâu trên thế giới.
Um método que se usava antes para separar os diamantes era misturar o minério com água e fazer essa mistura passar sobre mesas de graxa.
Một phương pháp từng được dùng để tách kim cương ra là hòa quặng với nước rồi đổ hỗn hợp cho chảy trên những bàn có thoa dầu mỡ.
Os alemães querem saber de onde a graxa veio.
Quân Đức muốn biết nó từ đâu ra.
Finalmente, conseguiu um emprego para pregar rótulos em potes de graxa, num armazém infecto e cheio de ratos.
Sau cùng, nó kiếm được một việc làm là dán nhãn lên trên những ve thuốc nhuộm trong một kho hàng đầy những chuột cống.
Pesquisas em 2003 relataram que a montmorillonita também poderia acelerar a conversão de ácido graxo em "bolhas" e que as bolhas poderiam encapsular o ARN ligado à argila.
Nghiên cứu trong năm 2003 báo cáo rằng montmorillonite cũng có thể đẩy nhanh quá trình biến đổi axit béo thành "bong bóng", và rằng những "bong bóng" đó có thể đóng gói những ARN được đính vào đất sét.
Também é extremamente importante lubrificar o mandril de uma vez por dia usando 2 ou 3 bombas de graxa por maxila
Nó cũng là cực kỳ quan trọng để bôi trơn mâm cặp một lần một ngày bằng cách sử dụng 2 hoặc 3 máy bơm mỡ một hàm
Fosso de graxa!
Hầm chông!
E essas são predominantemente as que são chamadas ácidos graxos Omega-3.
Đó là thứ chúng ta thường gọi là chất béo Omega-3.
“Vamos consertá-los”, respondeu ele e, com um pouco de graxa, os fez brilhar.
Ông đáp: “Chúng ta sẽ sửa lại nó,” và với dầu đánh bóng màu đen ông đã đánh bóng đôi giày của tôi.
Tome um destes, espere cinco minutos para que faça efeito, procure a Cuddy, e dê-lhe graxa.
Uống 1 viên, chờ 5 phút để thuốc ngấm, sau đó đi tìm và nịnh bợ Cuddy đi.
Com uma carência (deficiência) da enzima ACADM funcional, ácidos graxos de cadeia média não podem ser degradados e transformados.
Với sự thiếu hụt của enzyme ACADM có chức năng, các axit béo chuỗi trung bình không thể bị phân giải và xử lý.
Ácidos graxos de cadeia média também são produzidos quando os maiores ácidos graxos são degradados.
Các axit béo chuỗi trung bình cũng được tạo ra khi các axit béo lớn hơn bị phân giải.
Sua coragem seria uma mancha de graxa em uma pista em algum lugar.
Ruột của bạn sẽ là một điểm mỡ trên một đường băng ở đâu đó.
O ACADM (acil-coenzima A desidrogenase, C-4 de cadeia de C-12 em linha reta) é um gene que fornece instruções para fazer uma enzima chamada acil-coenzima A desidrogenase que é importante para quebrar (degradar) um certo grupo de gorduras chamadas ácidos graxos de cadeia média.
ACADM (acyl-Coenzyme A dehydrogenase, chuỗi thẳng từ C-4 đến C-12) là một gen cung cấp khuôn mẫu tạo enzyme gọi là acyl-coenzyme A dehydrogenase, một enzyme quan trọng để phá vỡ (phân giải) một nhóm chất béo nhất định được gọi là axit béo chuỗi trung bình.
Este tecido de cobertor, raspamos até ficar bem macio, e então tingimos com graxa de sapato.
Vải mền này, chúng tôi cạo nó cho tới khi nó thật phẳng, và rồi nhuộm nó bằng xi đánh giày.
Os mesmos ácidos graxos “também reduzem o risco de ataque cardíaco”, diz o relatório.
Nhật báo Đức Süddeutsche Zeitung cho biết “người trẻ Âu Châu say sưa ở lứa tuổi trẻ hơn và thường xuyên hơn”.
" Dar um pouco de graxa? "
Nịnh nọt hả?
Por que iria querer um vagabundo com graxa nas unhas bebendo o meu sustento?
Mẹ cần gì một tên ma cô móng tay đầy mỡ để bòn rút tiền của mẹ?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Graxa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.