Han Chinese trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Han Chinese trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Han Chinese trong Tiếng Anh.

Từ Han Chinese trong Tiếng Anh có các nghĩa là người Hán, Người Trung Quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Han Chinese

người Hán

proper (the largest ethnic group indigenous to China)

Can we rely on the tricks of Westerners to pacify the Han Chinese?
Chúng ta có thể tin vào xảo thuật của người Tây để trung hòa người Hán?

Người Trung Quốc

adjective

Xem thêm ví dụ

Blue represents the Han Chinese.
Ngô Quốc Tượng trưng người Trung Hoa.
As more migrants arrived, the local population was gradually assimilated to Han Chinese culture or displaced.
Khi người Hán đến đây đông hơn, dân địa phương đã dần bị đồng hóa theo văn hóa Trung Hoa., hoặc bị mai một hẳn văn hóa bản địa.
Can we rely on the tricks of Westerners to pacify the Han Chinese?
Chúng ta có thể tin vào xảo thuật của người Tây để trung hòa người Hán?
Most of Harbin's residents belong to the Han Chinese majority (93.45 percent).
Hầu hết cư dân Cáp Nhĩ Tân thuộc về đa số là người Hán (93,45%).
Han Chinese settlers came during the Malacca Empire in the early 15th century.
Làn sóng người Hoa định cư đầu tiên là dưới thời Vương quốc Malacca vào đầu thế kỷ 15.
Population control policies like the one-child policy apply only to Han Chinese, not to minorities such as Tibetans.
Các chính sách kiểm soát dân số như "mỗi gia đình chỉ có một con" chỉ áp dụng đối với người Hán, mà không áp dụng với các dân tộc thiểu số như người Tạng.
Tell him when Manchurians and Han Chinese are equals the day we've both been waiting for will finally be here
Nói cho ông ta biết khi người Mãn và người Hán được xem như nhau cái ngày mà cả 2 chúng ta mong đợi cuối cùng sẽ đến
Marriages between the Han Chinese and Yue became increasingly common throughout Nanyue's existence, and even occurred in the Zhao royal family.
Hôn nhân giữa người Hánngười bản địa ngày càng trở nên phổ biến trong suốt thời gian tồn tại của Nam Việt, thậm chí xảy ra trong hoàng tộc họ Triệu.
Urumqi has been plagued by violence between Han Chinese and Uyghurs since July , when long-simmering ethnic tensions erupted into riots .
Urumqi đã bị bạo lực hoành hành giữa người Hoa gốc Hán và người Ngô Duy Nhĩ từ tháng bảy , khi có những cuộc xung đột sắc tộc kéo dài và bùng nổ thành bạo động .
Yu's flood control work is said to have made him intimately familiar with all regions of what was then Han Chinese territory.
Công việc trị thủy của Vũ được cho là đã làm cho ông quen thuộc với tất cả các khu vực mà sau này là lãnh thổ của người Hán.
When the autonomous region was established in 1947, Han Chinese comprised 83.6% of the population, while the Mongols comprised 14.8% of the population.
Khi thành lập khu tự trị Nội Mông Cổ vào năm 1947, người Hán đã chiếm 83,6% tổng dân số, trong khi người Mông Cổ chiếm 14,8%.
China officially recognizes 56 distinct ethnic groups, the largest of which are the Han Chinese, who constitute about 91.51% of the total population.
Trung Quốc chính thức công nhận 56 dân tộc riêng biệt, dân tộc đông dân nhất là người Hán, chiếm khoảng 91,51% tổng dân số.
The Han Chinese are the country 's dominant ethnic group ; the Uyghurs are a Turkic-speaking Muslim minority who consider Xinjiang their homeland .
Người Hoa gốc Hán là dân tộc nắm quyền cai trị ở nước này ; Ngô Duy Nhĩ là một dân tộc thiểu số nói tiếng Thổ theo đạo Hồi cho rằng Tân Cương là quê hương của họ .
The monasteries greatly aided the Han Chinese merchants to establish their commercial control throughout Mongolia and provided them with direct access to the steppe.
Các tu viện đã giúp đỡ rất nhiều cho các thương nhân Hán để thiết lập sự kiểm soát thương mại của họ trên khắp Mông Cổ và giúp họ tiếp cận trực tiếp với thảo nguyên.
During the course of Chinese history, the Miao and the Li were regarded as "barbarians" by the increasingly technologically and culturally advanced Han Chinese.
Trong suốt chiều dài lịch sử Trung Hoa, họ được nói đến như những kẻ "man di" do sự chênh lệch ngày càng tăng trong văn hóa và kỹ thuật so với người Hán.
These empires inched progressively closer in the course of the Roman expansion into the ancient Near East and simultaneous Han Chinese military incursions into Central Asia.
Các đế chế này dần dần tiến gần hơn trong quá trình mở rộng của La Mã vào Cận Đông cổ đại và đồng thời với các cuộc xâm lăng quân sự của Trung Quốc vào Trung Á.
They actually trace their origins to Yao people rather than Han Chinese, but nevertheless have been heavily influenced by Chinese culture and speak a variant of Cantonese.
Nguồn gốc thực sự của họ cho người Yao chứ không phải là người Hán, nhưng đã bị ảnh hưởng nặng nề bởi văn hoá Trung Quốc và họ nói tiếng Quảng Đông biến thể.
In a population of around 2.5 million, about 2.3 million were Han Chinese and the remaining two hundred thousand were classified as members of various indigenous tribes.
Trong tổng dân số 2,5 triệu người, có khoảng 2,3 triệu là người Hán và hai trăm nghìn người còn lại được phân loại là các thành viên của các bộ lạc thổ dân khác nhau.
He and his wife, Li-hsueh, have traced his family line back nearly 5,000 years to the Yellow Emperor, said to be the ancestor of all Han Chinese.
Anh và vợ anh, Li-hsueh, đã truy nguyên gia đình của mình trở về trước gần 5.000 năm đến đời Hán Đế, được tin là tổ tiên của tất cả dân tộc Hán.
Anyway, the Qing attitude towards Han Chinese colonization of Mongolian lands grew more and more favorable under pressure of events, particularly after the Amur Annexation by Russia in 1860.
Dù sao đi chăng nữa, thái độ của nhà Thanh đối với việc Trung Quốc chiếm đóng các vùng đất Mông Cổ ngày càng thuận lợi hơn dưới áp lực của các sự kiện, đặc biệt là sau sự kiện Phụ lục Amur của Nga vào năm 1860.
During the Communist period after Mao's death, the term Zhonghua minzu was resurrected to include the mainstream Han Chinese and 55 other ethnic groups as a huge Chinese family.
Trong suốt thời cộng sản hậu Mao Trạch Đông, thuật từ Dân tộc Trung Hoa được hồi sinh trở lại để bao gồm người Hán chiếm đa số và 55 dân tộc khác như là một đại gia đình Trung Hoa.
The term Miao was first used by the Han Chinese in pre-Qin times (in other words, before 221 BC) for designating non-Han Chinese groups in the south.
Thuật ngữ "Miêu" lần đầu tiên được sử dụng bởi người Hoa vào thời kỳ tiền Tần, tức là trước năm 221 TCN, để chỉ các nhóm bộ tộc không phải là người Hoa ở phương nam .
Sources conflict as to the origin of the Later Han and Northern Han Emperors, some indicate Shatuo ancestry while another claims that the Emperors claimed patrilineal Han Chinese ancestry.
Có nguồn gốc mâu thuẫn với nguồn gốc của các Hoàng đế Hán và Bắc Hán sau này, một số người cho rằng tổ tiên của Sa Đà trong khi một tuyên bố khác cho rằng các Hoàng đế đã tuyên bố tổ tiên của người Hán.
Virginity was not a requirement for marriage among the Liao, and many Liao women were sexually promiscuous before marriage, which stood in sharp contrast from the beliefs of the Han Chinese.
Trinh tiết không phải là một yêu cầu trong hôn nhân của người Khiết Đan, và nhiều phụ nữ Khiết Đan lạm giao trước khi kết hôn, tương phản rõ rệt với suy nghĩ của người Hán.
Grievances over the intrusion of mining companies, mixed with ethnic tensions between Mongolian and Han Chinese people in the region, had caused friction for years between the government and the rural populations.
Bất bình trước sự xâm phạm của các công ty khai mỏ, cộng thêm xung đột sắc tộc giữa người Mông Cổ và người Hán trong khu tự trị, trong nhiều năm đã xảy ra ma sát giữa chính phủ và cư dân nông thôn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Han Chinese trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.