han trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ han trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ han trong Tiếng Anh.
Từ han trong Tiếng Anh có các nghĩa là người Hán, 漢族, 漢朝. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ han
người Hánproper (Chinese ethnicity) I didn't think the Hans had names like that. Tôi không nghĩ người Hán có tên như thế. |
漢族proper (Chinese ethnicity) |
漢朝proper (dynasty) |
Xem thêm ví dụ
Do you know, of the 1.3 billion Chinese, over 90 percent of them think they belong to the same race, the Han? bạn biết không trong 1.3 tỉ người trên 90% trong số họ nghĩ họ cùng thuộc một chủng tộc, người Hán. |
Describing it as a "superbly constructed drama," Richard Kuipers of Variety wrote, "Rarely, if ever, has the topic of teenage bullying been examined in such forensic detail and delivered with such devastating emotional impact," and that "helmer Lee Han maintains perfect tonal control and elicits fine performances from a predominantly female cast." Richard Kuipers của Variety đã viết: "Hiếm khi, nếu có, chủ đề bắt nạt tuổi vị thành niên được kiểm tra trong các chi tiết pháp y như vậy và có những ảnh hưởng xúc động khủng khiếp như vậy" và rằng "người điều khiển Lee Han vẫn duy trì kiểm soát âm thanh hoàn hảo và gợi lên những màn trình diễn xuất sắc từ một dàn diễn viên chủ yếu là nữ. " |
I'm bringing Han home. Anh sẽ đưa Han về nhà. |
His first sign of impulsiveness might have contributed to the formal division of Han Zhao into two. Dấu hiệu bốc đồng đầu tiên của ông đã có lẽ đã góp phần khiến cho Hán Triệu bị chia làm đôi. |
Hans, you embarrass me. Hans, anh làm tôi xấu hổ đó. |
During these campaigns, more than 19,000 Xiongnu people were killed and captured, but the Han troops suffered heavy losses. Trong những chiến dịch này, trên 19 nghìn người Hung Nô bị giết hoặc bị bắt, song quân Hán đã bị tổn thất nặng nề. |
Police used tear gas and roadblocks in an attempt to disperse the demonstration, and urged Han citizens over loudspeakers to "calm down" and "let the police do their job". Cảnh sát đã sử dụng đạn hơi cay và rào chắn trong nỗ lực giải tán đám đông, đồng thời thuyết phục các công dân người Hán (qua loa phóng thanh) "bình tĩnh" và "để cảnh sát thi hành nhiệm vụ của họ". |
When the autonomous region was established in 1947, Han Chinese comprised 83.6% of the population, while the Mongols comprised 14.8% of the population. Khi thành lập khu tự trị Nội Mông Cổ vào năm 1947, người Hán đã chiếm 83,6% tổng dân số, trong khi người Mông Cổ chiếm 14,8%. |
The han, once military-centered domains, became mere local administrative units. Các "phiên", một thời là các lãnh địa tập trung quân sự, trở thành các đơn vị hành chính địa phương. |
At the same time, as the ruling Manchus had become increasingly sinicized and population pressure in China proper emerged, the dynasty began to abandon its earlier attempts to block Han Chinese trade penetration and settlement in the steppe. Đồng thời, khi chính quyền Mãn Châu ngày càng trở nên trật tự và áp lực dân số ở Trung Quốc đã xuất hiện, triều đại bắt đầu từ bỏ các nỗ lực trước đó nhằm ngăn chặn sự thâm nhập thương mại của người Hán ở vùng thảo nguyên. |
In May 2007, UN Secretary-General Ban Ki-moon named Brundtland, as well as Ricardo Lagos (the former president of Chile), and Han Seung-soo (the former foreign minister of South Korea), to serve as UN Special Envoys for Climate Change. Tháng 5 năm 2007, Tổng Thư ký Liên Hiệp Quốc Ban Ki-moon bổ nhiệm bà cũng như Ricardo Lagos (cựu tổng thống Chile), và Han Seung-soo (cựu bộ trưởng ngoại giao của Hàn Quốc) làm Đặc phái viên Liên Hiệp Quốc về vấn đề Biến đổi Khí hậu. |
From the start of December 1989, the GDR government of Prime Minister Hans Modrow was influenced from a Central Round Table, at which the dissolution of the suppressive state security service, the Stasi, was put into action and preparations were made for free elections. Từ đầu tháng 12 năm 1989, chính phủ GDR của Thủ tướng Hans Modrow bị ảnh hưởng từ một Bàn Tròn Trung tâm, tại đó việc giải thể dịch vụ an ninh quốc gia, Stasi, đã được đưa vào hoạt động và chuẩn bị cho các cuộc bầu cử tự do. |
The first member, Han Geng, was announced to be the subgroup leader on April 4. Thành viên đầu tiên, Han Geng, được tiết lộ vào ngày 4 tháng 4, sẽ là nhóm trưởng của phân nhóm này. |
Lars Bo Jensen has criticized the Hans Christian Andersen/Jenny Lind theory: "...to judge Andersen from a biographical point of view only is to reduce great and challenging literature to casebook notes. Lars Bo Jensen đã chỉ trích thuyết cho rằng Hans Christian Andersen viết truyện này vì Jenny Lind: "... để đánh giá Andersen chỉ từ một quan điểm về tiểu sử là rút gọn nền văn học lớn và đầy thử thách thành những ghi chú trong sổ ghi chú. |
Hans relates: “We prayed to Jehovah for guidance because we wanted to go where he directed us. Anh Hans kể lại: “Chúng tôi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va để xin ngài hướng dẫn vì chúng tôi muốn đến nơi nào ngài chỉ định. |
Winkler, Hans & Christie, David A. (2002), "Family Picidae (Woodpeckers)" in del Hoyo, J.; Elliot, A. & Sargatal, J. (editors). Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2008. ^ Winkler, Hans & Christie, David A. (2002), "Family Picidae (Woodpeckers)" in del Hoyo, J.; Elliot, A. & Sargatal, J. (biên tập). |
In 1980, Zimmer co-produced a single, "History of the World, Part 1," with, and for, UK punk band The Damned, which was also included on their 1980 LP release, The Black Album, and carried the description of his efforts as "Over-Produced by Hans Zimmer." Năm 1980, Zimmer đồng sản xuất đĩa đơn, "History of the World, Part 1," với, và cho, ban nhạc punk Anh quốc The Damned, đĩa đơn cũng xuất hiện trong LP phát hành năm 1980, "The Black Album," và phần mô tả về ảnh hưởng của ông được ghi là "Được sản xuất một cách công phu bởi Hans Zimmer." |
Soon thereafter, after Lan Mu had won a victory over Lan Ti and Lan Jia'nan, Lan Han held a feast for the soldiers, at which both he and Lan Mu became extremely drunk. Ngay sau đó, sau khi Lan Mục giành chiến thắng trước Lan Đê và Lan Gia Nan, Lan Hãn đã tổ chức một bữa tiệc cho binh lính, và cả ông và Lan Mục đều trở nên quá say rượu. |
The paintings, dating back to the 17th century and executed by local Catholic painter Hans Heinrich Wägmann, depict events from Lucerne's history. Các bức tranh, có niên đại từ thế kỷ 17 bởi họa sĩ Công giáo tại địa phương là Hans Heinrich Wägmann, miêu tả các sự kiện từ lịch sử của Lucerne. |
Opioid neuropeptides were first discovered in 1974 by two independent groups of investigators: John Hughes and Hans Kosterlitz of Scotland isolated – from the brain of a pig – what some called "enkephalins" (from the Greek εγκέφαλος, cerebrum). Opioid neuropeptide được phát hiện lần đầu tiên vào năm 1974 bởi hai nhóm điều tra độc lập: Một nhóm gồm John Hughes và Hans Kosterlitz của Scotland đã cô lập - từ não của một con lợn - chất mà một số người gọi là "enkephalins" (từ tiếng Hy Lạp εγκέφαλ ςς, cerebrum). |
De Souza has said he wrote the script as if Hans Gruber were the protagonist. Ông cho biết ông đã viết kịch bản cứ như thể Hans Gruber là nhân vật chính. |
Ever suspicious of local rulers, the Qing emperors always tried to replace Han officials with Manchu officials wherever they could. Luôn nghi ngờ các quan lại địa phương, các hoàng đế nhà Thanh luôn luôn cố gắng để thay thế các quan chức người Hán bằng người Mãn bất cứ nơi nào họ có thể. |
In June 2006, Dutch Ambassador to Estonia Hans Glaubitz requested he be transferred to the Dutch consulate in Montreal, Canada after ongoing homophobic and racial verbal abuse being hurled against his partner, an Afro-Cuban dancer named Raúl García Lao, by citizens in the capital of Tallinn. Vào tháng 6 năm 2006, Đại sứ Hà Lan tại Estonia Hans Glaubitz đã yêu cầu ông được chuyển đến lãnh sự quán Hà Lan tại Montreal, Canada sau khi lạm dụng ngôn từ đồng tính và chủng tộc liên tục được đưa ra chống lại đối tác của mình, một vũ công Afro-Cuba tên là Raúl García Lao, bởi công dân ở thủ đô Tallinn. |
Three years later, Han has been expelled from the Imperial Flight Academy for insubordination. Ba năm sau, Han bị trục xuất khỏi Học viện Không quân Đế chế do tính bất đồng của anh. |
Sure. Why doesn't Miso kill Han Jong- su? Sao Mi So lại không giết Han Jung Soo? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ han trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới han
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.