hemskt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hemskt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hemskt trong Tiếng Thụy Điển.
Từ hemskt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là khủng khiếp, tồi tệ, ghê tởm, cực kỳ, vô cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hemskt
khủng khiếp(terribly) |
tồi tệ(awfully) |
ghê tởm
|
cực kỳ(terribly) |
vô cùng(awfully) |
Xem thêm ví dụ
De är inte hemska när du lärt känna dem. Khi bạn quen họ rồi thì họ cũng không đáng sợ lắm đâu. |
Här målar hon en väggmålning om hans hemska sista veckor på sjukhuset. Cô ấy đang vẽ một bức tranh tường vào những tuần cuối cùng đầy kinh khủng của chồng trong bệnh viện. |
7 Ja, jag skulle vilja säga något om detta om du var i stånd att höra det. Ja, jag skulle vilja säga dig något om det hemska ahelvete som väntar på att ta emot sådana bmördare som du och din bror har varit, om ni inte omvänder er och avstår från era mordiska avsikter och återvänder med era härar till era egna länder. 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
Jag gick till hennes rum, där hon öppnade sig och förklarade för mig att hon hade varit hemma hos en vän och oavsiktligt hade sett hemska och upprörande bilder på teve som visade handlingar mellan en man och en kvinna utan kläder. Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. |
En kväll kom en man som såg alldeles hemsk ut till dörren och frågade om det fanns rum åt honom för natten. Một buổi chiều, một ông lão trông thật sự dễ sợ đến cửa nhà và hỏi có phòng cho ông ở lại đêm không. |
Peta med pinnarna och ät bara dom som är färdig lagade. & lt; i& gt; Även med en hemsk måltid.... & lt; i& gt; Seung Jo gnällde inte ens en gång och bara åt. Cố dùng đũa mà gắp, ăn miếng nào chín ý. & lt; i& gt; Dù bữa ăn rất tệ, & lt; i& gt; Seung Jo không than phiền lấy một lời mà chỉ ăn thôi. |
Det är hemskt. Thật tồi tệ. |
Jag har begått hemska synder. Đằng sau tôi có những tội lỗi kinh hoàng... và nếu tôi quay lưng nhìn lại thì nó sẽ giết chết tôi mất. |
Kanske hemskt där borta, men inte så illa där, och så vidare. Cũng có thể là kinh khủng ở đàng kia, nhưng lại có thể chấp nhận được ở đây, v. v... |
Om hon gjort nåt hemskt, nåt kriminellt... visst skulle vi anmäla det? Nếu nó làm điều kinh khủng, phạm tội, ta sẽ tới báo cảnh sát chứ? |
Men hemskt nog finns det vuxna som tycker om att ha sex med barn. Tuy nhiên, thật đáng buồn, một số người lớn thích có quan hệ tình dục với trẻ em. |
Jag tror att nåt hemskt har hänt. Tao chỉ nghĩ là thầy ấy gặp chuyện chẳng lành thôi. |
Hemska saker. Những điều rất kinh khủng. |
Vad skulle över huvud taget kunna minska de hemska klyftorna i världen i dag? Nên thứ gì có thể thay đổi khoảng cách kinh khủng đã mở ra thế giới ngày nay? |
”Ja, men du vet inte hur hemsk han är”, säger en annan. Người khác nói: “Vâng, nhưng chị không biết anh ấy ghê gớm đến mức nào.” |
Du är hemsk. Cháu thiệt là... |
Hemska, besvärliga och obekväma saker sånt där. Những điều kinh tởm, gây lo lắng và khó chịu. |
Det var hemskt att så många dog, men det kändes lite bättre när vi tänkte på att det inte kommer att finnas någon svält när Guds rike styr. Och snart kommer massor av människor som dog så tragiskt få livet tillbaka på en paradisisk jord. Thật an ủi khi chúng tôi nghĩ đến Nước Trời, vì không lâu nữa sẽ không còn đói kém, và vô số người đã qua đời trong đau đớn sẽ được sống lại trong địa đàng. |
Det var hemskt! Chuyện đó thật kinh khủng. |
Nej, du är inte hemsk. Không, anh không tệ hại. |
Många känner sig förtryckta och fasar för att bli utfrysta ur gemenskapen – en hemsk utsikt för den som aldrig har upplevt hur det är att leva utanför mennonitsamhället. Nhiều người cảm thấy bị ức chế và sống trong nỗi lo sợ bị cộng đồng tẩy chay—một viễn cảnh đáng sợ đối với một người chưa hề biết thế giới bên ngoài. |
Du ser hemsk ut Trông cô khiếp quá! |
28 Och det hände sig att de överskuggades av ett moln av amörker, och en hemsk, allvarlig fruktan kom över dem. 28 Và chuyện rằng, chúng bị một đám mây ađen tối bao phủ, và sự kinh sợ khủng khiếp xâm chiếm chúng. |
Jag kände mig som en krigsfotograf som tar bilder av hemska händelser, men inte ingriper för att hjälpa offren. Tôi thấy mình như một nhiếp ảnh gia chuyên chụp ảnh các sự kiện khủng khiếp, nhưng không giúp gì cho họ. |
Vattnet smakar hemskt! Nước gì mà ghê quá! |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hemskt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.