Histórico trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Histórico trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Histórico trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Histórico trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lịch sử, thuộc về sử học, 歷史, bối cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Histórico

lịch sử

noun

Aquele edifício histórico e notável precisa se tornar resistente a abalos sísmicos.
Tòa nhà lịch sử và đặc biệt này phải được tu sửa để chịu đựng sự động đất.

thuộc về sử học

adjective

歷史

noun

bối cảnh

noun

Neste último caso, uma expressão sinônima de “contexto” poderia ser “fundo histórico”.
Theo định nghĩa thứ hai, văn cảnh đồng nghĩa với “bối cảnh”.

Xem thêm ví dụ

Para visualizar o histórico de faturamento:
Để xem lịch sử giao dịch:
Se sua conta for a proprietária de uma ação em massa, significa que apenas sua conta, ou uma conta de administrador acima na hierarquia, pode ver o histórico exibido na página "Todas as ações em massa".
Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn.
Historicamente, um homem sustentava uma amante.
Xưa có chàng công tử yêu tha thiết một nàng công nương.
Entretanto, para mim, a ocasião histórica da organização da primeira estaca deste país foi ofuscada pela alegria que senti ao restaurar as bênçãos daquele homem.
Tuy nhiên, đối với tôi, sự kiện lịch sử về việc tổ chức giáo khu đầu tiên ở quốc gia này đã bị lu mờ bởi niềm vui tôi cảm nhận trong việc phục hồi các phước lành cho cậu thanh niên này.
O país é signatário do acordo de livre comércio da ASEAN, do Grupo de Cairns e da Organização Mundial do Comércio (OMC) e tem sido, historicamente, membro da Organização dos Países Exportadores de Petróleo (OPEP), embora se tenha retirado da organização em 2008, uma vez que o país já não era mais um exportador líquido de petróleo.
Indonesia tham gia vào thỏa thuận Vùng Tự do Thương mại ASEAN, Nhóm Cairns, và WTO, và trong lịch sử từng là một thành viên của OPEC, dù đã rút lui vào năm 2008 bởi họ không còn là một nước xuất khẩu dầu mỏ.
Nesse caso, você só verá as compras feitas com esse cartão no "Histórico de pedidos" se o membro da família selecionar a forma de pagamento familiar ao efetuar a compra.
Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua.
Quem conhece a verdade há pouco tempo pode assimilar essa perspectiva histórica lendo o livro Testemunhas de Jeová — Proclamadores do Reino de Deus.
Những người mới quen biết với lẽ thật có thể biết thêm về lịch sử này qua sách Jehovah’s Witnesses—Proclaimers of God’s Kingdom. (Nhân-chứng Giê-hô-va—Những người rao giảng về Nước Trời)*.
A designação desta sonda específica, destinada como uma missão planetária, é baseada em evidências a partir de fontes soviéticas e não-soviéticos e também de documentos históricos.
Việc chỉ định nhiệm vụ này như một cuộc khảo sát hành tinh dự định được dựa trên bằng chứng từ các nguồn tài liệu lịch sử và Liên Xô và không thuộc Liên Xô.
A mina histórica de prata de Tarnowskie Góry é um museu da mineração localizado em Tarnowskie Góry, na Silésia, Polônia.
Mỏ bạc lịch sử tại Tarnowskie Góry (tiếng Ba Lan: Zabytkowa Kopalnia Srebra) là một bảo tàng công nghiệp khai thác tại Tarnowskie Góry, vùng Slaskie, Ba Lan.
Esta cidade presenciou uma mudança histórica.
Thành phố này đã chứng kiến một bước ngoặt lịch sử
Historiadores, incluindo Josefo e Tácito, do primeiro século, mencionam Jesus como um personagem histórico.
Các sử gia ngoài đời, trong đó có Josephus và Tacitus sống vào thế kỷ thứ nhất, nhắc đến Chúa Giê-su như một nhân vật lịch sử.
Ele era um aluno habilidoso e André escreveu que o Príncipe de Gales havia decorado ou lido seleções de Homero, Virgílio, Ovídio, Terêncio, boa parte de Cícero e uma ampla variedade de trabalhos históricos, incluindo aqueles de Tucídides, Júlio César, Tito Lívio e Públio Cornélio Tácito.
Arthur là một học sinh có năng khiếu và André viết rằng Hoàng tử xứ Wales hoặc đã học thuộc lòng hoặc đã đọc tuyển tập của Homer, Virgil, Ovid, Terence, cách cư xử tốt của Cicero và số lượng lớn các công trình lịch sử, bao gồm Thucydides, Caesar, Livy và Tacitus.
No rescaldo da desintegração da Checoslováquia, a Eslováquia adoptou uma nova bandeira, enquanto a República Checa manteve esta bandeira devido aos seus laços históricos.
Sau sự giải thể của Tiệp Khắc, lá cờ Tiệp Khắc vẫn được giữ làm lá cờ của Cộng hòa Séc trong khi Slovakia chuyển sang sử dụng một lá cờ mới.
A “alta crítica” (ou “o método histórico-crítico”) é o termo usado para descrever o estudo da Bíblia com vistas a descobrir detalhes tais como a autoria, a matéria que serviu de fonte e o tempo da composição de cada livro.
“Phê bình Kinh-thánh” (hay “phương pháp phê bình căn cứ vào lịch sử”) là từ ngữ để miêu tả việc nghiên cứu Kinh-thánh để tìm thêm chi tiết như là về tác giả, nguồn tài liệu và thời điểm lúc viết mỗi cuốn sách.
Lembrem-se de que um dos motivos pelos quais Néfi e seus irmãos retornaram a Jerusalém para obter as placas de latão, que continham o registro histórico de seu povo, foi para que não se esquecessem de seu passado.
Anh chị em sẽ nhớ rằng Nê Phi và các anh của ông đã trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng có chứa đựng lịch sử đã được ghi chép của dân tộc họ, một phần là để họ sẽ không quên quá khứ của họ.
Lembre-se de que as previsões levam em consideração lance, orçamento, periodicidade e outros fatores que são ignorados pelo histórico de métricas.
Xin lưu ý rằng dự báo sẽ tính đến giá thầu, ngân sách, tính thời vụ và các yếu tố khác, còn các chỉ số lịch sử thì không.
Pedro o Grande proclamou um ukase especial a fim de preservar as ruínas existentes, o que foi, provavelmente, a primeira lei russa de preservação de locais históricos.
Pyotr Đại đế sau đó đã ban hành một sắc lệnh để bảo tồn các di tích còn sót lại, đây cũng chính là điều luật đầu tiên của Nga về bảo tồn một di tích lịch sử.
É um momento histórico.
Đây là thời khắc lịch sử.
Dada a ausência do histórico médico recente, não posso fazer um diagnóstico.
Um, vì không có hồ sơ bệnh án của cô ấy... Tôi cũng không biết định bệnh thế nào.
As diferenças no comportamento social e habitats historicamente têm impedido hibridação interespecífica entre as espécies, porém a hibridização pode ocorrer quando ambos estão confinados dentro da mesma área.
Sự khác biệt hành vi xã hội và môi trường sống trong lịch sử đã ngăn cản lai ghép giữa 2 loài, tuy nhiên lai có thể xảy ra khi cả hai đều bị giới hạn phạm vi cùng khu vực.
Os filmes em live-action da Disney abrangiam uma série de gêneros, incluindo ficção histórica (Johnny Tremain, 1957), adaptações de livros infantis (Pollyanna, 1960) e comédias modernas (The Shaggy Dog, 1959).
Trong khi đó, các bộ phim hành động sống của Disney được dàn trải ở nhiều thể loại, bao gồm phim lịch sử giả tưởng (Johnny Tremain, 1957), phim hài hiện đại (The Shaggy Dog, 1959) và phim chuyển thể từ các cuốn sách cho trẻ em (Pollyanna, 1960).
(Gênesis 1:6-8; 2 Pedro 2:5; 3:5, 6) Esse evento histórico deixou uma marca indelével nos sobreviventes humanos e seus descendentes, como os antropólogos confirmam.
Biến cố lịch sử này đã để lại một ấn tượng sâu xa đối với những người sống sót và con cháu họ như các nhà nhân chủng học xác nhận.
O termo "huno" foi também usado para descrever os povos com nenhuma conexão histórica com o que os estudiosos consideram ser os "hunos".
Thuật ngữ "người Hung" đôi khi còn được sử dụng để miêu tả những người không có gì liên quan về mặt lịch sử để các nhà sử học có thể coi là "người Hung thật sự".
Também é possível excluir o histórico, cookies e outras informações: remova todos os dados ou apenas alguns deles de um período específico.
Bạn cũng có thể xóa lịch sử, cookie và thông tin khác của mình: xóa tất cả hoặc chỉ một số thông tin ở một khoảng thời gian cụ thể.
Além disso, eles permitem fazer um histórico de trabalho no seu aplicativo (o infame "botão de voltar do navegador").
Ngoài ra, mảnh băm sẽ cho phép bạn thực hiện công việc lịch sử trong ứng dụng của bạn ("nút quay lại trên trình duyệt" tai tiếng).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Histórico trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.