ファー trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ファー trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ファー trong Tiếng Nhật.
Từ ファー trong Tiếng Nhật có các nghĩa là da, da bì, lông, da thuộc, len. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ファー
da(pelt) |
da bì
|
lông(fur) |
da thuộc
|
len
|
Xem thêm ví dụ
この言葉は1688年にスイスの医学生、ヨハネス・ホーファー (Johannes Hofer:1669-1752) によって新しくつくられた概念である。 Nostalgia được sử dụng như một dấu hiệu bệnh lý được nhắc đến lần đầu năm 1688 bởi một sinh viên y khoa người Thụy Sĩ tên là Johannes Hofer (1669-1752). |
ファー レイ 久し ぶり だ な Lâu rồi không gặp. |
皆様にサーファーのサムを紹介します こちらです どこだい サム? Vậy nên, mời Sam, một tay lướt sóng, từ phía bên này không? |
ポール・ファーロング - 移籍回数の多いセンターフォワード。 Paul Cohn: Các phần tử của Đại số Tuyến tính. |
ファーンと共に,イタリアに向かう前 Với Fern trước khi chúng tôi rời Ý |
散歩を続けていると,アメリカ人のサーファー数人に会いました。 Khi tiếp tục đi dạo, tôi gặp một nhóm người Mỹ lướt sóng. |
月曜日に誰かがメタファーについて話していました Có người đã nói về phép ẩn dụ hôm thứ hai. |
「Oリング生産関数」は この悲劇的な状況の 巧妙なメタファーとして ハーバードの経済学者 マイケル・クリーマーが チャレンジャー号事故の後に 名付けたものです Một ẩn dụ khéo léo cho việc thiết lập thảm hại này là sự sản xuất vận hành vòng O, đặt tên bới nhà kinh tế ở Harvard Michael Kremer sau thảm họa Challenger. |
私 たち は 10 分 後 に あなた が い る い な い に かかわ ら ず 、 サーファー を 阻止 に 向か い ま す chúng tôi nghe rằng sẽ đi chặn Surfer trong 10 phút nữa, có hoặc không có anh. |
オールデン ・ クッ ファー バーグ ラッコ 、 卒業 も し な かっ た Alden Kupferberg, Cá Rái Biển, còn không tốt nghiệp. |
ファーンと聖書研究生 Fern và một số học viên Kinh Thánh |
私は教師であり 講師ですが このことを教えるときに 使うことができます 別のストーリーやメタファーや アナロジーを与えること — 別の視点から 話をすることで 理解は引き出せるからです Và tôi là một người diễn thuyết, một giáo viên, và tôi thật sự có thể dùng nó để dạy một thứ gì đó, bởi vì khi tôi kể cho ai đó nghe một câu chuyện khác, một phép ẩn dụ, sự so sánh, nếu tôi kể câu chuyện từ một góc nhìn khác, Tôi tạo ra khả năng thấu hiểu. |
スピーカーの内部は7つの遠方界マイク、3つのウーファー、3つのツイーター、2つのパッシブラジエーター、40ワットの増幅器で構成されている。 Bên trong loa bao gồm 7 microphone tầm xa, 3 loa woofers, 3 loa tweeters, 2 bộ tản nhiệt thụ động và bộ khuếch đại âm thanh 40 watt. |
この問題を考えていく上で あるメタファーに 注目したいと思います それは 恋愛が狂気であるという考えです Và để suy nghĩ thấu đáo cụ thể, tôi muốn dựa trên một phép ẩn dụ ý tưởng về tình yêu như 1 cơn điên dại. |
3月17日、真珠湾に到着し、実験標的艦の司令官F・G・ファーリオン少将を乗せ、5月21日から9月14日、マーシャル諸島を航行した。 Đi đến Trân Châu Cảng vào ngày 17 tháng 3, nó đón lên tàu Chuẩn đô đốc F. G. Fahrion, Tư lệnh đội tàu mục tiêu sử dụng cho thử nghiệm, và cùng ông đi đến quần đảo Marshall từ ngày 21 tháng 5 đến ngày 14 tháng 9. |
メタファーをもてあそび Tôi đang chơi đùa với phép ẩn dụ. |
(笑) それから僕らは魚料理のレストランに行き チャドというサーファー男のウェイターが テーブルに来たとき 母は聞きました 「何かスペシャルはありますか?」 (Khán giả cười) Và rồi chúng tôi đi đến một nhà hàng cá, và anh chàng hầu bàn tội nghiệp tên là Chad, Anh ta đến thì mẹ tôi hỏi: "Anh có món gì đặc biệt không, chàng trai?" |
1940年にバプテスマを受けた後のこと,ファーンと私はある集会で,開拓奉仕と呼ばれる全時間の伝道活動を励ます記事を研究しました。 Sau khi làm báp têm vào năm 1940, tôi và Fern có mặt tại một buổi họp, nơi đó chúng tôi được học một bài khuyến khích công việc tiên phong, là tên gọi của công việc rao giảng trọn thời gian. |
初期の責任者はMIT電子工学研究所(RLE)のロバート・ファーノ。 Giám đốc ban đầu của dự án MAC của là Robert Fano của phòng thí nghiệm nghiên cứu điện tử (RLE) của MIT. |
お気に召しました? 対照的に ジョージ・ブッシュは何のメタファーでしょう? Trái với những gì bạn có thể thấy George Bush, điều ẩn dụ ở đây là gì? |
それと スケーター サーファー ロッククライマーみたいな 若者もこういうの使うかな?」 Và anh có nghĩ thanh thiếu niên như vận động viên trượt ván, lướt sóng, leo núi đá sẽ dùng các toa xe này không?" |
ガファー 爺 さん が これ を 見 た ら 何 て 言 う で しょ う Cha Gaffer của tớ chắc chắn sẽ nói gì đó khi ông ấy thấy cảnh này. |
例えば,西暦前14世紀のものとされるパピルス文書は,死者の神であるアヌビスが書記官ハネファーの魂をオシリスの前に引いてゆく様を描いています。 Chẳng hạn, một tài liệu bằng giấy chỉ thảo mà người ta cho là viết vào thế kỷ 14 TCN diễn tả Anubis, thần của người chết, dẫn linh hồn của người ký lục Hunefer đến trước ngai của Osiris. |
同じことは 私たちの社会システム 政府のシステムについて言えます 少なくとも フローはメタファーとして役立ちます 何が問題なのか 何が壊れているのか が分かります そして 緊急にすべきことと 今日全員が感じていることは 私たちの体制のフローを再デザインすることです Điều tương tự với thể chế xã hội, hệ thống chính phủ của chúng ta, nơi mà ít ra, giúp chúng ta hiểu ngụ ý có ích về chuyện gì đang diễn ra, điều gì thật sự bị phá vỡ, và nhu cầu cấp thiết chúng ta có, chúng ta cảm nhận hôm nay, để thiết lập lại hệ thống cơ quan của chúng ta. |
キーファー姉妹は,配達日にはよく橋を3,4回往復した Chị Keefer thường băng qua một cây cầu đến ba bốn lần vào ngày giao sách |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ファー trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.