Inflation rate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Inflation rate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Inflation rate trong Tiếng Anh.

Từ Inflation rate trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tỷ lệ lạm phát, tỷ lệ lạm phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Inflation rate

Tỷ lệ lạm phát

tỷ lệ lạm phát

noun

Xem thêm ví dụ

Inflation rate in 2014 reached 69% and was the highest in the world.
Tỷ lệ lạm phát năm 2014 đạt 69% và là mức cao nhất trên thế giới thời điểm đó .
Decide on the "expected" inflation rate.
Quyết định về tỷ lệ lạm phát 'dự kiến'.
In recent years , most developed countries have attempted to sustain an inflation rate of 2-3 % .
Trong những năm gần đây , hầu hết các quốc gia phát triển đã cố gắng duy trì tỷ lệ lạm phát dao động ở 2-3 %
This necessarily introduces distortion, and can lead to legitimate disputes about what the true inflation rate is.
Điều này nhất thiết phải giới thiệu biến dạng, và có thể dẫn đến các tranh chấp mang tính hợp pháp về việc tỷ lệ lạm phát thực sự là bao nhiêu.
Having cash on hand is important no matter what the inflation rate is .
Việc có sẵn tiềnmặt rấtquan trọngbất kể tỷ lệ lạm phátnhư thế nào .
If the inflation rate is greater than that of other countries , domestic products become less competitive .
Nếu tỷ lệ lạm phát lớn hơn tỷ lệ của các quốc gia khác , các sản phẩm nội địa sẽ trở nên kém cạnh tranh .
High or unpredictable inflation rates are regarded as harmful to an overall economy.
Tỷ lệ lạm phát cao hoặc không thể đoán trước được coi là có hại cho nền kinh tế.
Many countries with high population densities have eliminated absolute poverty and keep their inflation rates very low.
Nhiều quốc gia có mật độ dân số cao đã hạn chế được tình trạng nghèo đói tuyệt đối bằng cách giữ tỷ lệ lạm phát rất thấp.
Inflation rate is usually measured in percent per year.
Tỷ lệ lạm phát thường được đo bằng tỷ lệ phần trăm mỗi năm.
Bureau of Labor Statistics publishes the consumer price index, or CPI, which is used to calculate the inflation rate.
Mỗi tháng Cục Thống kê Lao động Mỹ công bố chỉ số giá tiêu dùng, hay CPI, được sử dụng để tính toán tỷ lệ lạm phát.
China 's inflation rate grew more-than-forecast in March as higher fuel and food costs pushed up consumer prices .
Tỷ lệ lạm phát tháng 3 của Trung Quốc tăng nhiều hơn so với dự kiến do giá nhiên liệu và lương thực đẩy giá tiêu dùng tăng cao .
The formula R = N-I approximates the correct answer as long as both the nominal interest rate and the inflation rate are small.
Công thức R = NI xấp xỉ với câu trả lời đúng miễn là cả hai lãi suất danh nghĩa và tỷ lệ lạm phát là nhỏ.
China 's inflation rate hit a two-year high in October , according to figures released on Thursday , largely due to higher food prices .
Tỷ lệ lạm phát của Trung Quốc đạt mức cao kỷ lục trong 2 năm qua vào tháng 10 , theo như những số liệu được công bố vào thứ 5 , chủ yếu là do giá cả thực phẩm tăng cao hơn .
If the inflation rate corresponds to what the majority of people are expecting ( anticipated inflation ) , then we can compensate and the cost is n't high .
Nếu tỷ lệ lạm phát phù hợp với những gì đa số mọi người đang kỳ vọng ( lạm phát dự kiến ) , thì chúng ta có thể bù đắp và chi phí sẽ không cao .
Debtors who have debts with a fixed nominal rate of interest will see a reduction in the "real" interest rate as the inflation rate rises.
Khách nợ có khoản nợ được với lãi suất danh nghĩa cố định của lãi suất sẽ giảm lãi suất "thực sự" như tỷ lệ lạm phát tăng.
While this does not lessen the actual value of a currency, it is called redenomination or revaluation and also occasionally happens in countries with lower inflation rates.
Trong khi điều này không làm giảm giá trị thực tế của tiền tệ, nó còn được định nghĩa là "định giá lại đồng tiền" và cũng thỉnh thoảng xảy ra ở các nước có lạm phát thấp hơn.
He blamed the continuing high inflation rate on , " the increase in the standard rate of VAT to 20% , and past increases in global energy prices and import prices " .
Ông quy cho rằng tỷ lệ lạm phát tiếp tục cao " là do tăng tỉ lệ VAT chuẩn đến 20% , và những lần tăng vừa qua của giá năng lượng và giá nhập khẩu toàn cầu " .
Disintermediation occurs when inflation rates are high but bank interest rates are stagnant and the bank depositors can get better returns by investing in mutual funds or in securities.
Phân phối xảy ra khi tỷ lệ lạm phát cao nhưng lãi suất ngân hàng bị đình trệ và người gửi tiền ngân hàng có thể nhận được lợi nhuận tốt hơn bằng cách đầu tư vào các quỹ tương hỗ hoặc chứng khoán.
Botswana abolished foreign exchange controls in 1999, has a low corporate tax rate (15%), no prohibitions on foreign ownership of companies, and a moderate inflation rate (7.6% November 2004).
Botswana đã hủy bỏ việc kiểm soát trao đổi ngoại tệ năm 1999, và có mức thuế tổng thể thấp (15%), không cấm người nước ngoài sở hữu các công ty, và giữ được mức lạm phát trung bình (7.6% tháng 11 năm 2004).
Monetary policy: The Federal Reserve conducts monetary policy, adjusting interest rates to move the economy towards a full employment target of around a 5% unemployment rate and 2% inflation rate.
Chính sách tiền tệ: Cục dự trữ liên bang thực hiện chính sách tiền tệ, điều chỉnh lãi suất để đưa nền kinh tế hướng tới mục tiêu tỷ lệ thất nghiệp 5% và lạm phát 2%.
IBM's earnings for the first half the year grew by 5.3%—one third of the inflation rate—while those of minicomputer maker Digital Equipment Corporation (DEC) grew by more than 35%.
Thu nhập của IBM trong nửa đầu năm tăng 5,3% - một phần ba tỷ lệ lạm phát - trong khi doanh thu của hãng sản xuất máy tính mini (DEC) tăng hơn 35% .
The inflation rate does n't directly impact the value of your business , but it certainly affects what you can charge for your goods and services that you provide to the market .
Tỷ lệ lạm phát không ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị doanh nghiệp bạn , nhưng nó chắc chắn tác động đến giá cả hàng hoá và dịch vụ bạn cung cấp cho thị trường .
" Still I believe there is room to tighten monetary policy a little bit more because their policy rate ( interest rate ) compared with inflation rate is still at a modest level , " Rhee said .
Rhee nhận định " Dù vậy tôi tin rằng vẫn cần phải thắt chặt tiền tệ thêm một chút nữa bởi vì chính sách lãi suất so với mức lạm phát thì vẫn ở mức khá khiêm tốn . " .
Consequently, there is now broad agreement among economists that in the long run, the inflation rate is essentially dependent on the growth rate of money supply relative to the growth of the economy.
Do đó, hiện nay là thỏa thuận rộng rãi giữa các nhà kinh tế rằng về lâu dài, tỉ lệ lạm phát cơ bản phụ thuộc vào tốc độ tăng trưởng cung tiền liên quan đến sự tăng trưởng của nền kinh tế.
Addressing one of their biggest challenges , the 187 IMF nations on Saturday recognised the alarm among developing countries about huge inflows of speculative cash that are stoking their growth but also their inflation rates .
Vào hôm thứ bảy , khi đề cập đến một trong những thách thức lớn nhất của tổ chức này , 187 quốc gia thuộc Quỹ tiền tệ thế giới công nhận sự báo động ở các nước đang phát triển về dòng lớn tiền đầu cơ vào hiện đang duy trì không những sự tăng trưởng mà còn cả tỷ lệ lạm phát nữa .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Inflation rate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.