initate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ initate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ initate trong Tiếng Anh.
Từ initate trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho chạy, chạy, nạp khởi động, khởi động, Bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ initate
cho chạy
|
chạy
|
nạp khởi động
|
khởi động
|
Bắt đầu
|
Xem thêm ví dụ
In Objective-C, the constructor method is split across two methods, "alloc" and "init" with the alloc method setting aside (allocating) memory for an instance of the class, and the init method handling the bulk of initializing the instance. Trong Objective-C, hàm tạo được chia thành 2 phương thức, "alloc" và "init" với phương thức alloc để cấp phát bộ nhớ cho thực thể của lớp, và phương thức init xử lý phần lớn việc khởi tạo đối tượng. |
This is the first process launched by the Linux kernel, and is at the root of the process tree: in other terms, all processes are launched through init. Đây là một tiến trình được khởi động bởi nhân Linux, và là tiến trình gốc trong cây tiến trình, hay nói một cách khác tất cả các tiến trình đều được khởi động thông qua init. |
Up until recently, most Linux distributions employed a traditional init that is somewhat compatible with System V, while some distributions such as Slackware use BSD-style startup scripts, and others such as Gentoo have their own customized versions. Cho đến gần đây, hầu hết các bản phân phối Linux sử dụng một init truyền thống tương thích với System V, trong khi một số bản phân phối như Slackware sử dụng các tập lệnh khởi động theo kiểu BSD và các bản khác như Gentoo có các phiên bản tùy chỉnh riêng. |
SysV-Init Editor SysV-Bộ sửa InitComment |
In Unix systems such as System III and System V, the design of init has diverged from the functionality provided by the init in Research Unix and its BSD derivatives. Trong các hệ thống System III và System V, thiết kế của init đã chuyển hướng khỏi chức năng được cung cấp bởi init trong Research Unix và các dẫn xuất BSD của nó. |
Init is a daemon process that continues running until the system is shut down. Init là một daemon luôn chạy cho đến khi hệ thống tắt. |
In Unix-based computer operating systems, init (short for initialization) is the first process started during booting of the computer system. Trong các hệ điều hành máy tính dựa trên Unix, init (viết tắt của initialization) là tiến trình đầu tiên được bắt đầu trong quá trình khởi động hệ thống máy tính. |
Specifies how AT commands are sent to your modem. Most modems will work fine with the default CR/LF. If your modem does not react to the init string, you should try different settings here Default: CR/LF Xác định phương pháp gửi lệnh kiểu AT cho bộ điều giải. Phần lớn bộ điều giải hoạt động được với giá trị mặc định CR/LF. Nếu bộ điều giải của bạn không đáp ứng cho chuỗi sở khởi, bạn nên thử thiết lập khác ở đây. Mặc định: CR/LF |
If this box is checked, a password (entered below) is required only if any parameters are changed (i. e. the user can boot linux, but not linux single or linux init=/bin/sh). This sets the restricted option in lilo. conf Nếu tùy chọn này được bật, mật khẩu (nhập bên dưới) cần thiết chỉ nếu tham số nào bị thay đổi (tức là người dùng có khả năng khởi động linux, nhưng không phải linux single hay linux init=/bin/sh). Việc này đặt từ khoá restricted (bị hạn chế) trong tập tin cấu hình « lilo. conf » |
Init is typically assigned process identifier 1. Init thường được gán định danh tiến trình là 1. |
private static final String INIT_FUEL_KEY = "init-fuel"; private static final String INIT_FUEL_KEY = "init-fuel"; |
Several replacement init implementations have been created, attempting to address design limitations in the standard versions. Một số triển khai init thay thế đã được tạo ra, cố gắng giải quyết các hạn chế thiết kế trong các phiên bản tiêu chuẩn. |
Pre-init delay (sec Trễ sở khởi (giây |
Init & response Đáp ứng sở khởi |
Mount the root filesystem for this kernel read-only. Since the init scripts normally take care of remounting the root filesystem in read-write mode after running some checks, this should always be turned on. Do n't turn this off unless you know what you 're doing Lắp hệ thống tập tin gốc cho hạt nhân này là chỉ đọc. Vì các văn lệnh init thường quản lý việc lắp lại hệ thống tập tin gốc trong chế độ đọc-ghi sau khi chạy vài việc kiểm tra, tùy chọn này luôn luôn nên được bật. Đừng tắt tùy chọn này nếu bạn không hiểu hoàn toàn kết quả |
A simple class with several slots: define class <point> (<object>) slot point-x :: <integer>, required-init-keyword: x:; slot point-y :: <integer>, required-init-keyword: y:; end class <point>; Dylan is not case sensitive. Một lớp đơn giản với nhiều điểm: define class <point> (<object>) slot point-x:: <integer>, required-init-keyword: x:; slot point-y:: <integer>, required-init-keyword: y:; end class <point>; Cũng lớp trên, nhưng được viết lại theo cách tối giản nhất có thể: define class <point> (<object>) slot point-x; slot point-y; end; Bài chi tiết: Apple Dylan Apple Dylan là hiện thực của Dylan bởi Apple Computer. |
If this box is checked, a password (entered below) is required only if any parameters are changed (i. e. the user can boot linux, but not linux single or linux init=/bin/sh). This sets the restricted option in lilo. conf. This sets a default for all Linux kernels you want to boot. If you need a per-kernel setting, go to the Operating systems tab and select Details Nếu tùy chọn này được bật, mật khẩu (được nhập bên dưới) cần thiết chỉ nếu tham số nào bị thay đổi (tức là người dùng có khả năng khởi động linux, nhưng không phải linux single hay linux init=/bin/sh). Việc này đặt tùy chọn restricted (bị hạn chế) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Việc này đặt giá trị mặc định cho mọi hạt nhân Linux bạn muốn khởi động. Nếu bạn cần tạo giá trị đặc trưng cho hạt nhân, đi tới thẻ Hệ điều hành rồi chọn Chi tiết |
Post-init delay (sec Trễ sau khi sở khởi (giây |
Saved Init Configuration Cấu hình Init đã lưuName |
A daemon is usually either created by a process forking a child process and then immediately exiting, thus causing init to adopt the child process, or by the init process directly launching the daemon. Một trình nền thường hoặc là được tạo ra do một tiến trình fork một tiến trình con và sau đó thoát ngay lập tức, khiến cho init nhận tiến trình con này, hoặc là do tiến trình init trực tiếp khởi chạy các trình nền. |
SysV-Init Editor Log File Tập tin ghi lưu bộ sửa SysV-InitComment |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ initate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.