karşılıksız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ karşılıksız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ karşılıksız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ karşılıksız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là không được đáp lại, vô tư, công khai, tất cả, miễn phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ karşılıksız

không được đáp lại

(unrequited)

vô tư

công khai

(outright)

tất cả

(outright)

miễn phí

Xem thêm ví dụ

Şahitler İsa’nın, “Meccanen aldınız, meccanen veriniz” öğüdüne uygun olarak Tanrı’nın hizmetine her yıl milyonlarca saat ayırırken, zamanlarını, enerjilerini ve bütün olanaklarını karşılıksız olarak harcarlar.
Chiếu theo lời khuyên của Giê-su: “Các ngươi được lãnh không thì hãy cho không”, các Nhân-chứng dùng tài nguyên của họ một cách rộng rãi, kể cả thì giờ và năng lực, hàng triệu giờ mỗi năm cho việc phụng sự Đức Chúa Trời.
Senin kalbin karşılıksız sevme yeteneğine sahip.
Và trái tim cháu có khả năng yêu thương vô điều kiện.
Karşılıksız olmaz.
Không được thoải mái như vậy.
CA: Bunu tweet'leyin. BG: Eğer onun adına hayır işleyecek biri olsaydı ve karşılıksız yapacak olsaydı sıkıntı olmayabilirdi.
BG: Nếu ông ấy biết một ai đó đang làm tốt công việc này, và sẵn lòng làm miễn phí, thì có thể ông sẽ vui lòng.
Kiliseye giderlerden kastım, birbirleri için birçok şeyi herhangi bir karşılıksız yaparlar.
Họ đi nhà thờ, ý tôi là: họ tình nguyện làm không công rất nhiều việc cho nhau.
Karşılıksız nimetler verirsin.
Ai đền đáp được quà vô giá đến từ Cha.
Üzücüdür ki, İsa’yı takip ettiğini söyleyen pek çok kişi ‘karşılıksız verme’ konusunda aynı istekli tutumu göstermemiştir.
Đáng buồn thay, nhiều người tự nhận là tín đồ Đấng Christ đã không biểu lộ tinh thần sẵn sàng “cho không”.
Yehova’nın dualarımızı işitip karşılıksız bırakmayacağını gösteren nedir?
Có gì đảm bảo rằng Đức Giê-hô-va nghe và đáp lời cầu nguyện của chúng ta?
Sonsuz yaşam “karşılıksız bir armağan” gibidir.
Sự sống vĩnh cửu là món quà Đức Chúa Trời ban cho cách “nhưng-không”.
Tersine, O kurtuluşunu bütün insanlara karşılıksız olarak verdi; ve bütün insanları tövbe etmeye ikna etmeleri için halkına emir verdi.
Này, tôi nói cho các người hay: Không; nhưng trái lại Ngài bban không cho mọi người; và Ngài đã truyền dạy cho dân Ngài rằng họ phải thuyết phục tất cả mọi người phải chối cải.
Bu ahengi fark ederek onun yerinde olsaydın bu tarz bir kişisel ayıp ve hakaretin karşılıksız kalmasına izin verir miydin?
Nhận ra sự đối xứng này, nếu là hắn ta, ngươi có cho phép một sự sỉ nhục như vậy và còn chịu nhục như thế?
ve artık belki de dualarımız bile karşılıksız kalacak.
và chắc là, chúng ta cầu nguyện cũng không đủ.
Karşılıksız Aldınız, Karşılıksız Verin”
“Các ngươi đã được lãnh không thì hãy cho không”
Karşılıksız yardım etmiyoruz.
Tiền trao cháo múc đã.
(Kahkahalar) Çünkü onlar benim var olmadığına inanmayı tercih ediyorlar. 87 kat yukarıdan, karşılıksız iyilikçilerden birinin "Nakitleri ver!"
Từ tầng 87, tôi nghe một tên cô hồn nói, "Xì tiền ra đây!" -- nói nhanh vậy đó, "Đưa chỗ tiền chết tiệt đó đây!"
Sadık davranışlarımız karşılıksız kalmayacak ve kavminin Tanrı’ya bencil nedenlerle değil candan bir sevgiyle hizmet ettiğine dair kanıtlara bir yenisi eklenmiş olacak.
Hạnh kiểm trung thành của chúng ta sẽ được thưởng và sẽ đưa ra thêm bằng chứng là dân Ngài phụng sự Ngài vì hết lòng thương yêu Ngài chứ không vì lý do ích kỷ.
Hepsi karşılıksız şeyler istiyor.
Họ muốn ít vốn mà lời to.
Maçtan önceki haftalarda Triple H, birkaç yıl önce Kane'in Katie Vick adlı bir kadına karşılıksız bir aşkının olduğunu söyledi.
Trong những tuần trước trận đấu, Triple H cho rằng vài năm trước đó, Kane có một mối quan hệ không được đáp lại với một phụ nữ tên là Katie Vick.
Görevimizi karşılıksız yaparız.
Ồ, chúng ta đều có thể làm đúng trách nhiệm nếu ta không phải trả giá cho nó.
Üstelik cömertliği karşılıksız kalmadı.
Hơn nữa, lòng rộng rãi của bà được đền đáp.
(Vahiy 21:3, 4) Yehova’nın Şahitleri tüm bunları Tanrı’dan nasıl alabileceğinizi öğrenmenize karşılıksız olarak yardım edebilir.
(Khải-huyền 21:3, 4) Nhân Chứng Giê-hô-va có thể giúp bạn học biết làm thế nào để được Đức Chúa Trời ban cho tất cả những điều này—cách miễn phí.
“Yehova Kibri de Alçakgönüllülüğü de Karşılıksız Bırakmaz”: (10 dk.)
“Đức Giê-hô-va ban phước cho người khiêm nhường và trừng phạt kẻ kiêu ngạo”: (10 phút)
Ve Frederico, hiçbir şey karşılıksız değildir.
Mà Frederico nè, chẳng có gì miễn phí cả.
Karşılıksız çıkmazsa iyi.
Mong là vẫn dùng được.
Tabii onlar da bir çiçekten diğerine polen taşıma işini karşılıksız yapmıyorlar.
Dĩ nhiên, đây không phải là dịch vụ miễn phí.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ karşılıksız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.