κάτοχος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κάτοχος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κάτοχος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κάτοχος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Người chủ, chủ nhân, người sở hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κάτοχος
Người chủmasculine Ο κάτοχος του μπουκαλιού αποδείχθηκε να είναι Người chủ cũ của chai rượu hóa ra là |
chủ nhânnoun Θα το επιστρέφαμε, αλλά ο κάτοχος δεν έγραψε ποτέ το όνομά του. Chúng thần nên trả lại, nhưng chủ nhân không ghi tên. |
người sở hữumasculine Σημαίνει επίσης ότι ο κάτοχος της πατέντας έχει δικαίωμα να σταματήσει οποιονδήποτε Điều đó cũng có nghĩa là người sở hữu sáng chế có quyền ngăn người khác |
Xem thêm ví dụ
Επιδιώκουμε να το επιστρέψουμε στο δικαιωματικό κάτοχό του. Chúng ta tìm cách trả lại cho sở hữu chủ. |
Ένας από αυτούς, επίσης κάτοχος μαύρης ζώνης, είναι τώρα βαφτισμένος Χριστιανός. Một trong các học trò của anh cũng mang đai đen hiện nay là một tín đồ đấng Christ đã làm báp têm. |
Οι πράοι όμως θα γίνουν κάτοχοι της γης και θα βρίσκουν εξαιρετική ευχαρίστηση στην αφθονία της ειρήνης». —Ψαλμός 37:10, 11. Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”.—Thi-thiên 37:10, 11. |
8 Ο Χαναμήλ, ο γιος του θείου μου, ήρθε στην Αυλή της Φρουράς, όπως είχε πει ο Ιεχωβά, και μου είπε: «Αγόρασε, παρακαλώ, τον αγρό που έχω στην Αναθώθ, στη γη του Βενιαμίν, γιατί εσύ έχεις το δικαίωμα να τον πάρεις στην κατοχή σου και να τον εξαγοράσεις. 8 Y như lời Đức Giê-hô-va phán, Ha-na-mê-ên, con trai của chú bác tôi, vào gặp tôi tại Sân Vệ Binh và nói: “Xin em mua cánh đồng của anh ở A-na-tốt, thuộc vùng đất Bên-gia-min, vì em có quyền sở hữu và mua lại nó. |
Είχε στην κατοχή πάνω στο βιολί και το τόξο στα χέρια της λειτουργίας σε έκτακτες περιπτώσεις για λίγο και είχε συνέχισαν να εξετάσει τη μουσική φύλλων σαν να έπαιζε ακόμα. Cô đã được tổ chức vào violin và cung trong tay khập khiễng của cô cho một thời gian ngắn và có tiếp tục xem xét các bản nhạc như thể cô vẫn đang chơi. |
για να δώσεις στην κατοχή τους την ερημωμένη κληρονομιά τους,+ Để cho họ nhận lại sản nghiệp tiêu điều,+ |
Στην αίθουσα και οι τρεις από αυτούς πήραν τα καπέλα τους από το ράφι παλτό, τράβηξε καλάμια τους από τον κάτοχο από ζαχαροκάλαμο, υποκλίθηκε σιωπηλά, και έφυγε από το διαμέρισμα. Trong hội trường, tất cả ba người trong số họ đã mũ của họ từ các rack áo, kéo gậy của họ chủ mía, cúi đầu lặng lẽ, và rời khỏi căn hộ. |
Όσο για τα άλλα ναρκωτικά, κοιτάξτε την Πορτογαλία, όπου κανείς δεν πάει φυλακή για κατοχή ναρκωτικών κι η κυβέρνηση ανέλαβε τη δέσμευση ν' αντιμετωπίσει τον εθισμό ως θέμα υγείας. Đối với các loại thuốc kích thích khác, có thể học Bồ Đào Nha, nơi không ai phải vào tù vì sở hữu ma túy, và chính phủ cam kết xem nghiện thuốc là vấn đề sức khỏe. |
6 Ένας κάτοχος βραβείου Νόμπελ στα οικονομικά συνοψίζει την παγκόσμια κατάσταση λέγοντας, «Τα πάντα είναι φρικτά». 6 Một chuyên-gia đã được giải thưởng Nobel về kinh-tế-học tóm lược tình-hình thế-giới bằng câu: “Mọi sự đều đáng kinh tởm”. |
Σύμφωνα με τον αρχαιολόγο Γκάμπριελ Μπαρκάι, ο κάτοχός της «πιθανόν να ήταν αδελφός του Πασχώρ Μπεν Ιμμήρ, ο οποίος περιγράφεται στη Γραφή [Ιερεμίας 20:1] ως ιερέας και αξιωματούχος του ναού». Theo nhà khảo cổ Gabriel Barkai, chủ nhân của con dấu “có lẽ là người anh hoặc em của Pashur Ben Immer (Pha-su-rơ Y-mê), mà Kinh Thánh [Giê-rê-mi 20:1] gọi là thầy tế lễ và viên chức của đền thờ”. |
4 »Τώρα, Ισραήλ, άκου τις διατάξεις και τις δικαστικές αποφάσεις που σας διδάσκω να τηρείτε, για να ζήσετε+ και να μπείτε στη γη που σας δίνει ο Ιεχωβά, ο Θεός των προπατόρων σας, και να την πάρετε στην κατοχή σας. 4 Bây giờ, hỡi Y-sơ-ra-ên, hãy lắng nghe những điều lệ và phán quyết mà tôi đang truyền dạy anh em vâng giữ, để anh em có thể sống,+ đi vào và nhận lấy xứ mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời của tổ phụ anh em sẽ ban cho anh em. |
Έτσι λοιπόν, η Γραφή δηλώνει ξεκάθαρα ότι ο Αβραάμ είχε στην κατοχή του καμήλες, περίπου στις αρχές της δεύτερης χιλιετίας Π.Κ.Χ. —Γέν. Khi tôi tớ của Áp-ra-ham đi chuyến hành trình dài đến Mê-sô-bô-ta-mi (Lưỡng Hà), ông đã “bắt mười con lạc-đà trong bầy của chủ mình”. |
Πόσο χρυσάφι είχε στην κατοχή του ο Βασιλιάς Σολομών; Vua Sa-lô-môn đã thâu trữ bao nhiêu vàng? |
Η κολοσσιαία διαδήλωση σημάδεψε την 50η επέτειο του Συμφώνου Μολότωφ-Ρίμπεντροπ που διαίρεσε την Ανατολική Ευρώπη σε σφαίρες επιρροής και είχε ως αποτέλεσμα την κατοχή των Βαλτικών κρατών το 1940. Cuộc biểu tình khổng lồ này đã đánh dấu kỷ niệm 50 năm ngày thành lập Molotov-Ribbentrop Hiệp ước chia Đông Âu thành các lĩnh vực ảnh hưởng và dẫn đến sự chiếm đóng của các quốc gia vùng Baltic vào năm 1940. |
Μόνο οι κάτοχοι επικρατειών αναπαράγονται. Chỉ những kẻ có lãnh thổ mới được sinh sản. |
Λόγου χάρη, ένας θεόπνευστος ψαλμός μάς λέει: «Οι δίκαιοι θα γίνουν κάτοχοι της γης και θα κατοικούν για πάντα σε αυτήν». Thí dụ, chúng ta thấy lời này được Đức Chúa Trời soi dẫn trong sách Thi-thiên: “Người công-bình sẽ nhận được đất, và ở tại đó đời đời”. |
Επομένως, μπορείτε να έχετε απόλυτη πεποίθηση στις ακόλουθες υπέροχες υποσχέσεις που είναι καταγραμμένες στην Αγία Γραφή: «Όσοι πράττουν το κακό θα εκκοπούν, αλλά όσοι ελπίζουν στον Ιεχωβά, αυτοί θα γίνουν κάτοχοι της γης. Vì thế, bạn có thể hoàn toàn tin chắc nơi những lời hứa tuyệt vời sau của Kinh Thánh: “Những kẻ làm ác sẽ bị diệt; còn kẻ nào trông-đợi Đức Giê-hô-va sẽ được đất làm cơ-nghiệp. |
+ Αλλά εγώ τους έδωσα στο χέρι σας για να πάρετε τη γη τους στην κατοχή σας και τους αφάνισα από μπροστά σας. + Nhưng ta phó chúng vào tay các ngươi để các ngươi có thể chiếm lấy xứ của chúng, và ta tiêu diệt chúng khỏi trước mặt các ngươi. |
Που σημαίνει ότι την είχε στην κατοχή της, όταν δολοφονήθηκε. Có nghĩa là bà ấy giữ nó khi bị giết. |
Εκπλήρωσε την υπόσχεση που είχε δώσει στον θεοφοβούμενο προπάτορά τους τον Αβραάμ ότι οι απόγονοί του θα γίνονταν πολυάριθμοι όπως τα άστρα και ότι θα έπαιρναν στην κατοχή τους τη γη Χαναάν. Ngài đã thực hiện lời hứa với tổ phụ họ là Áp-ra-ham, người biết kính sợ Đức Chúa Trời; đó là dòng dõi của ông sẽ trở nên nhiều như các ngôi sao và sẽ chiếm hữu đất Ca-na-an. |
Εκτός εάν ένας από εμάς νοιαστεί πραγματικά για την δική του θέση στην Ιστορία και αφοπλίσει μονόπλευρα τις πυρηνικές κεφαλές που έχει στην κατοχή του. Ai trong số chúng ta đều quan tâm đến các giá trị lịch sữ. |
Ήταν το πρώτο παράδειγμα απόκτησης ενός αντικειμένου που βρίσκεται σε δημόσια κατοχή. Nó là vì dụ đầu tiên về một thành quả đạt đựơc từ điều gì đó từ đại chúng. |
Εκείνη την εποχή, η Ελλάδα σπαρασσόταν από τον εμφύλιο πόλεμο που ακολούθησε τη γερμανική κατοχή. Lúc bấy giờ cuộc nội chiến hoành hành trong nước sau khi quân Đức rút lui khỏi Hy Lạp. |
Κα Γκρίνσλεϊντ, εφόσον ο λογαριασμός δεν είναι στο όνομά σας, πριν κάνουμε οποιαδήποτε αλλαγή, πρέπει να επαληθεύσουμε τα στοιχεία με τον κάτοχο του λογαριασμού. Thưa bà Greenslade, vì tài khoản không đứng tên bà, trước khi chúng tôi có thể thay đổi, chúng tôi cần xác thực thông tin với chủ tài khoản. |
Οι πράοι όμως θα γίνουν κάτοχοι της γης και θα βρίσκουν εξαιρετική ευχαρίστηση στην αφθονία της ειρήνης». Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κάτοχος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.