kayık küreği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kayık küreği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kayık küreği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kayık küreği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chèo, mái chèo, bơi chèo, nghịch bằng ngón tay, cánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kayık küreği

chèo

(oar)

mái chèo

(paddle)

bơi chèo

(paddle)

nghịch bằng ngón tay

(paddle)

cánh

(paddle)

Xem thêm ví dụ

Kayıkta kürek yoktu
Chẳng có cái tay chèo nào
Kayıkta kürek yoktu.
Chẳng có cái tay chèo nào.
Bu, biraz önceki fotoğraftaki bayanın kürek çektiği kayık ve bu esnaf bu kayıkları ve kürekleri yapıyor ve bu kayık ve küreklere ihtiyacı olan insanlara direkt olarak satıyor.
Đây là con thuyền và người phụ nữ đang chèo vòng quanh, và thợ thủ công này làm con thuyền và những máy chèo và bán chúng trực tiếp đến những người cần thuyền và máy chèo.
Başlarda demir pruva, kayığın arka tarafında kürek çeken gondolcünün ağırlığının dengelenmesine yardımcı oluyordu, ancak artık sadece süs görevi görmektedir.
Trước đây, mũi thuyền bằng sắt được dùng để cân bằng với trọng lượng của người chèo. Nhưng bây giờ bộ phận này chỉ để trang trí.
Kayığın sağ tarafına sabitlenmiş sadece tek bir kürek olduğundan gondolün düz bir çizgide ilerlediğini görünce şaşırabilirsiniz.
Khi quan sát một chiếc gondola, bạn sẽ ngạc nhiên vì nó có thể đi thẳng tuy chỉ có một mái chèo được gắn cố định bên mạn phải thuyền.
A.B., çocuk ve annesini nehre götürdü, bir kayığa bindiler ve hastaneye gitmek için dört saat kürek çektiler.
Vì vậy, A.B. dẫn Prince và mẹ bé đến con sông, lên một chiếc thuyền độc mộc và chèo 4 giờ liên tục để đến bệnh viện.
İncil yazarı Markos, İsa’nın öğrencilerinin Galile Denizini bir kayıkla geçmeye çalıştıkları sırada başlarından geçeni anlatırken şöyle diyor: ‘Kürek çekmekte, sıkıntıdaydılar, çünkü yel onlara karşı idi.’
Khi miêu tả kinh nghiệm có thật của các môn đồ Chúa Giê-su lúc họ rán sức chèo thuyền qua Biển Ga-li-lê, người viết Phúc Âm Mác nói rằng họ “chèo khó-nhọc lắm, vì gió ngược”.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kayık küreği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.