kosz na śmieci trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kosz na śmieci trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kosz na śmieci trong Tiếng Ba Lan.
Từ kosz na śmieci trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thùng rác, nơi khôi phục có hạn định, mùa xuân, 務春, xuân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kosz na śmieci
thùng rác(garbage can) |
nơi khôi phục có hạn định
|
mùa xuân
|
務春
|
xuân
|
Xem thêm ví dụ
Ze łzami w oczach otworzyłam kosz na śmieci i wrzuciłam do niego cały obrazek. Mắt nhòa lệ, tôi mở thùng rác ra và ném bức tranh ấy vào. |
Papierowy kubek pokaże, gdzie kupić więcej kawy, albo gdzie jest kosz na śmieci. Một cốc cà phê sẽ cho bạn biết có thể tìm thấy thêm cà phê ở đâu hoặc nên vứt cái cốc vào đâu. |
Cóż, pomyślałem, że mógłbym się przespać tam, w tym koszu na śmieci. Tôi nghĩ là tôi ngủ ở đằng kia, trong mấy cái thùng đó. |
Torba z pieniędzmi, kosz na śmieci, prowadzące nas ciągle do fałszywych tropów... Một túi tiền và một thùng rác, đánh lạc hướng ta ở mọi phía- |
Co robisz kiedy twoje kosze na śmieci są pełne? Làm gì khi sọt rác nhà ta đầy? |
To, rzecz jasna, zostawiłoby pewne ślady: popiółwpopielniczce, wypaloną zapałkę w koszu na śmieci. Nhưng như thế thì phải để lại dấu vết chứ: tro trong gạt tàn thuốc và cây diêm cháy trong giỏ đựng rác. |
Obejmuje ono choćby opróżnianie koszy na śmieci, mycie podłóg czy sprzątanie toalet — a więc podrzędne zadania! Công việc này có thể bao gồm đổ rác, lau sàn và làm sạch nhà vệ sinh—tất cả đều là những việc tầm thường! |
Inni wyszukują na wysypiskach i w koszach na śmieci surowce wtórne: papier, butelki i ocynkowane puszki. Những người khác thì bới những đống rác hay thùng rác để tìm những hộp giấy, lon thiếc, và các chai, lọ để tái chế. |
" Poszedłem w to miejsce, kosz na śmieci był z tyłu domu. " Tôi đang đi bộ trong khu vực, thì thấy 1 thùng rác phía sau nhà. |
Widziałam dziewczynki traktowane jak kosze na śmieci. Tôi đã thấy những bé gái bị đối xử như những sọt rác. |
Ocalasz świat w koszu na śmieci? Ba đang giải cứu thế giới trong cái thùng rác sao? |
Kiedy pewnego dnia wracał z pracy, zauważył w koszu na śmieci Strażnicę, z widniejącym na okładce dużym napisem „Rozwód”. Vào một ngày nọ, đang khi rời chỗ làm ông thấy trong thùng rác có một tạp chí Tháp Canh với hàng tựa lớn “Ly dị”. |
W tamtych czasach megalozaur służył jako swego rodzaju „kosz na śmieci”, do którego wrzucano wiele gatunków teropodów niezależnie od ich miejsca i czasu pochodzenia. Vào thời điểm đó, Megalosaurus được sử dụng như một "đơn vị phân loài thùng rác", do có nhiều loài khủng long chân thú chưa xác định rõ được đặt vào chi này thay thế, bất kể độ tuổi hay địa phương nơi tìm ra chúng. |
Numer dwa zbliża się na oślep w stronę czarnej peleryny, ale zanim jego pięści mnie dosięgną, łapię pokrywę kosza na śmieci i... prosto w trzewia! Thằng thứ hai đấm bừa vào cái áo choàng đen trước mặt nó, nhưng trước khi nó kịp đấm trúng, tôi nắm lấy nắp thùng rác và -- trúng giữa ngay bụng nó! |
❏ Cały dom: Opróżnić kosze i kubły na śmieci ❏ Cả căn nhà: Dọn rác |
Może to śmieszne, ale gdybyśmy mogli polegać na tym, co korporacje mówią, że robią na tyłach swoich sklepów, nie byłoby potrzeby węszenia na ich zapleczach, otwierania koszy i przeglądania ich śmieci. Quý vị có thể nghĩ nó thật lạ, nhưng nếu có thể trông cậy vào các tập đoàn trong việc nói cho chúng ta biết những gì họ đang làm phía sau cửa hàng, chúng ta đã không cần lẻn vào phía sau mở nắp thùng rác và quan sát bên trong. |
(Śmiech) Może to śmieszne, ale gdybyśmy mogli polegać na tym, co korporacje mówią, że robią na tyłach swoich sklepów, nie byłoby potrzeby węszenia na ich zapleczach, otwierania koszy i przeglądania ich śmieci. (Cười) Quý vị có thể nghĩ nó thật lạ, nhưng nếu có thể trông cậy vào các tập đoàn trong việc nói cho chúng ta biết những gì họ đang làm phía sau cửa hàng, chúng ta đã không cần lẻn vào phía sau mở nắp thùng rác và quan sát bên trong. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kosz na śmieci trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.