lapas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lapas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lapas trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lapas trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xem bernide, con sao sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lapas

xem bernide

con sao sao

(limpet)

Xem thêm ví dụ

«História da Lapa | Vem pra Lapa». vempralapa.com.
Chúng ăn nơi chúng làm tổ. grad.uprm
4 O trabalho que se faz em Betel: Pense sobre tudo o que se efetua regularmente nos três complexos de Betel localizados no Brasil: em Cesário Lange (Fazenda) e em São Paulo (Guaíra e Lapa).
4 Công việc thực hiện tại nhà Bê-tên: Hãy nghĩ đến công việc được thực hiện đều đặn tại nhà Bê-tên Hoa Kỳ gồm ba cơ sở tọa lạc tại Brooklyn, Patterson và Wallkill thuộc bang New York.
A Lapa é uma cidade tranquila.
Tỉnh lỵ là thành phố Iğdır.
Os lapões têm uma certa dose de autodeterminação e influência sobre seus territórios tradicionais, através do Parlamento Lapônio e da Lei da Finamarca.
Người Sámi có quyền tự quyết và ảnh hưởng nhất định đối với các lãnh thổ truyền thống của họ thông qua Nghị viện Sámi và Đạo luật Finnmark .
Outra designação era "liop an da lapa", a "fera desajeitada de duas barbatanas".
Và tên gọi khác "Liop an da lapa," Con thú to lớn với 2 chiếc vây.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lapas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.