lixo eletrônico trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lixo eletrônico trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lixo eletrônico trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lixo eletrônico trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là email tạp, thư tạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lixo eletrônico

email tạp

noun

thư tạp

noun

Xem thêm ví dụ

Caso sua Caixa de entrada esteja cheia de lixo eletrônico, talvez você não veja esse alerta.
Nhưng nếu Hộp thư đến của bạn chứa đầy thư rác, thì bạn có thể bỏ lỡ cảnh báo của ngân hàng.
Queimam o lixo eletrónico a céu aberto.
Họ châm lửa đốt các rác thải điện tử này ngoài trời
Primeiro, pensei que era só a Bíblia, lixo eletrónico, mas não.
Đầu tiên tôi tưởng nó dính đến Kinh Thánh, như thư rác ấy, nhưng không phải.
Desmarque a opção "Ativar controles de lixo eletrônico adaptáveis".
Hãy bỏ chọn "Enable adaptive junk mail controls for this account (Bật kiểm soát thư rác thích ứng cho tài khoản này)".
Até iniciá-lo pode tornar-se uma tarefa árdua quando o disco rígido fica entulhado com uma miscelânea caótica de lixo eletrônico.
Ngay cả việc bắt đầu chạy máy cũng có thể trở thành một gánh nặng khi ổ đĩa cứng trở nên tắc nghẽn với dữ liệu điện tử không cần thiết và chức năng vô dụng.
Dica: se você não receber um e-mail de confirmação em até 24 horas, verifique sua pasta de spam ou lixo eletrônico.
Mẹo: Nếu không nhận được email xác nhận trong vòng 24 giờ, bạn hãy kiểm tra thư mục spam hoặc thư rác.
Isto é uma comunidade no Gana, e as Nações Unidas relatam que há um tráfico de lixo eletrónico de mais de 50 milhões de toneladas.
Đây là một cộng đồng ở Ghana lượng rác thải điện tử được vận chuyển lậu theo báo cáo của Liên Hiệp Quốc lên tới 50 triệu tấn
A Google declara que o seu telemóvel foi concebido e fabricado em conformidade com as Regras (de gestão) de lixo eletrónico de 2016 (doravante, "as Regras") e está especificamente em conformidade com a Regra 16 (1) sobre a redução da utilização de substâncias perigosas no fabrico de equipamentos elétricos e eletrónicos e as respetivas concentrações máximas permitidas por peso nos materiais homogéneos (exceto nas isenções indicadas no quadro II).
Google tuyên bố điện thoại của bạn đã được thiết kế và sản xuất theo Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ được liệt kê trong mục lục II).
A Google declara que o telemóvel foi concebido e fabricado em conformidade com as Regras (de gestão) de lixo eletrónico de 2016 (doravante, "as Regras") e está especificamente em conformidade com a Regra 16 (1) sobre a redução da utilização de substâncias perigosas no fabrico de equipamentos elétricos e eletrónicos e as respetivas concentrações máximas permitidas por peso nos materiais homogéneos (exceto nas isenções indicadas no quadro II).
Google tuyên bố rằng điện thoại của bạn đã được thiết kế và sản xuất theo Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ được liệt kê trong mục lục II).
A Google declara que o seu telemóvel foi concebido e fabricado em conformidade com as Regras (de gestão) de lixo eletrónico de 2016 (doravante, "as Regras") e está especificamente em conformidade com a Regra 16 (1) sobre a redução da utilização de substâncias perigosas no fabrico de equipamentos elétricos e eletrónicos e as respetivas concentrações máximas permitidas por peso nos materiais homogéneos (exceto nas isenções indicadas no quadro II).
Google tuyên bố điện thoại của bạn được thiết kế và sản xuất theo Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ được liệt kê trong mục lục II).
A Google declara que o telemóvel foi concebido e fabricado em conformidade com as Regras (de gestão) de lixo eletrónico de 2016 (doravante, "as Regras") e está especificamente em conformidade com a Regra 16 (1) sobre a redução da utilização de substâncias perigosas no fabrico de equipamentos elétricos e eletrónicos e as respetivas concentrações máximas permitidas por peso nos materiais homogéneos (exceto nas isenções indicadas no quadro II).
Google tuyên bố rằng điện thoại của bạn được thiết kế và sản xuất tuân thủ Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ liệt kê trong mục lục II).
Brincar com jogos eletrônicos violentos ou imorais é como brincar com lixo radioativo — os danos talvez não sejam percebidos de imediato, mas são inevitáveis.
Chơi game bạo lực hoặc vô luân cũng giống như tiếp xúc với chất thải phóng xạ. Hậu quả tai hại có lẽ không thấy ngay nhưng chắc chắn sẽ xảy ra.
A Diretiva relativa aos Resíduos de equipamentos elétricos e eletrónicos (REEE) requer que todos os Equipamentos elétricos e eletrónicos (EEE), incluindo o seu telemóvel e os respetivos acessórios, estejam marcados com o símbolo do contentor de lixo riscado com uma cruz.
Chỉ thị về thiết bị điện, điện tử phế thải (WEEE) yêu cầu tất cả Thiết bị điện, điện tử phế thải (EEE), bao gồm điện thoại và phụ kiện điện thoại của bạn, phải được đánh dấu bằng biểu tượng thùng rác có bánh xe gạch chéo.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lixo eletrônico trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.