local de venda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ local de venda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ local de venda trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ local de venda trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Thiết bị bán hàng, cửa hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ local de venda
Thiết bị bán hàng
|
cửa hàng(retail outlet) |
Xem thêm ví dụ
A Times Square agora é um dos 10 melhores locais de venda à varejo no planeta. Quảng Trường Thời Đại giờ đây là một trong mười địa điểm kinh doanh lớn nhất trên hành tinh này. |
Para todos os outros idiomas e países, você pode adicionar um novo local de venda manualmente a qualquer feed principal. Đối với tất cả các ngôn ngữ và quốc gia khác, bạn có thể thêm thủ công một quốc gia bán mới vào bất kỳ nguồn cấp dữ liệu chính nào. |
As fazendas biodinâmicas têm, frequentemente, um componente cultural e encorajador da comunidade local, através do desenvolvimento de vendas locais e através de atividades de construção de uma comunidade na fazenda. Trang trại Biodynamic thường có một khu vực văn hóa và khuyến khích cộng đồng địa phương, cả hai thông qua phát triển doanh số bán hàng địa phương và các hoạt động xây dựng cộng đồng trên trang trại. |
*Cada país desse grupo também pode anunciar com o idioma local do país de venda principal. *Mỗi quốc gia trong nhóm này cũng có thể quảng cáo bằng ngôn ngữ địa phương trong quốc gia bán chính. |
□ Uma jovem anunciou num jornal local a venda de um amuleto. □ Một thiếu nữ nhờ nhà báo địa phương đăng quảng cáo bán một vật cầu may. |
Outro livro receberá um desconto de US$ 3,00 ou o equivalente local em todos os territórios de venda. Một cuốn sách khác sẽ được giảm giá xuống $3,00 (US) hoặc khoản tiền tương đương ở tất cả các lãnh thổ bán hàng. |
Exemplo: sua seção "Locais para jantar" vende de maneira consistente, mas seu anunciante (um restaurante local) quer atingir aqueles usuários que estão pesquisando restaurantes. Ví dụ: Phần "Ăn tối bên ngoài" của bạn thường xuyên bán hết nhưng nhà quảng cáo của bạn (một nhà hàng địa phương) muốn tiếp cận người dùng đang tìm hiểu các nhà hàng. |
Quero uma lista dos locais num raio de 80km que venda tanques de gás comprimido. Wilkes, tôi muốn danh sách toàn bộ cửa hàng trong vòng 50 dặm có bán bình ga nén. |
Quero uma lista dos locais num raio de 80km que venda tanques de gás comprimido. Tôi muốn có 1 danh sách tất cả những nơi phân phối bình gas nén trong vòng bán kính 50 dặm. |
Sua firma é o " Rolls-Royce " das imobiliárias locais e o seu recorde de vendas é... Tôi muốn nói, hãng của anh rõ ràng là vua trong các hãng bất động sản tại đây, và kỷ lục bán hàng cá nhân của anh... |
Pegue uma pilha de medicamentos baratos, venda aos caras locais e aos velhinhos no meu asilo. Mua luôn một đống thuốc giá rẻ bên đó, bán nó cho mấy ông bà già và cả mấy người tại phòng y tế em làm. |
Sem pai, a família tinha apenas uma renda mínima proveniente da venda de itens alimentícios num mercado local. Gia đình không cha, chỉ có chút ít lợi tức từ việc bán hàng ở chợ. |
Para um livro se tornar vendável em um país, ele precisará ter tanto um território de vendas ativo quanto um preço local. Xin lưu ý rằng để sách có thể bán được ở một quốc gia, sách đó phải có cả khu vực bán hàng và giá tại khu vực đó. |
Gostava de pô-la numa estação do metro como a Grand Central ou Penn Station, ao lado de outras máquinas de venda que existem nesses locais. Thật ra, tôi muốn đưa thêm nhiều máy vào trung tâm nhà ga, như Grand Central hay Penn Station, ngay cạnh những máy bán hàng tự động khác cũng trong cùng khu vực. |
Visto que o casal Lin tinha um negócio de venda de sangue de porco e de pato na feira local, decidiram perguntar o que o clérigo achava disso. Vì ông bà Lin bán tiết heo và vịt tại chợ địa phương, nên họ hỏi ý kiến tu sĩ về vấn đề này. |
A taxa de imposto sobre vendas do estado é de 6,25%, mas as jurisdições tributárias locais (cidades, condados, distritos com fins especiais e agências de trânsito) também podem impor sobre as vendas e usar impostos de até 2% por cento para uma taxa combinada máxima total de 8,25 por cento. Thay vào đó, thu nhập của tiểu bang đến từ thuế tài sản và thuế bán hàng, được tính theo mức 6,25%, song các cơ quan thuế địa phương có thể cũng có thể áp thuế bán hàng và tiêu dùng lên đến 2% khiến mức thuế tổng cộng là 8,25%. |
Selecione filmes, séries e programas de TV disponíveis para venda ou locação em alguns locais. Bạn có thể mua hoặc thuê một số phim, chương trình dài tập và chương trình truyền hình nhất định ở những địa điểm đủ điều kiện. |
Ao fazer o upload de itens para um país de venda específico, verifique se eles cumprem os requisitos desse local, incluindo as políticas e as especificações de feed. Những mặt hàng tải lên quốc gia bán đã chọn phải đáp ứng được các yêu cầu đối với quốc gia bán mà bạn gửi mặt hàng, bao gồm cả chính sách và đặc tả nguồn cấp dữ liệu. |
Para vender em qualquer país, é preciso que o local em questão esteja listado em um dos seus territórios de vendas. Để bán ở bất cứ quốc gia nào, bạn phải liệt kê quốc gia đó tại một trong những khu vực bán hàng của bạn. |
Os tributos retidos na fonte são impostos sobre a receita de vendas feitas por desenvolvedores a usuários nesses mercados locais. Thuế khấu trừ là thuế tính trên doanh thu từ các mặt hàng mà nhà phát triển bán cho người dùng ở các thị trường bản địa này. |
A política está sendo alterada para permitir anúncios informativos e branding de bebidas alcoólicas, bem como anúncios para a venda on-line de bebidas alcoólicas nos seguintes locais: Albânia, Bósnia e Herzegovina e Montenegro. Chính sách thay đổi để cho phép quảng cáo xây dựng thương hiệu và mang tính thông tin về rượu cũng như quảng cáo cho việc bán rượu trực tuyến ở các vị trí sau: Albani, Bosnia và Herzegovina và Montenegro. |
O conteúdo enviado não pode incluir calls-to-action ou ofertas para a venda de produtos ou serviços sujeitos à legislação local. Nội dung bạn tải lên không được kèm lời kêu gọi hành động hoặc chào hàng để bán các sản phẩm hoặc dịch vụ chịu sự kiểm soát của pháp luật tại địa phương. |
Aqui, você faz o filme, ele vende e você vai ao local de filmagens novamente para fazer um novo filme, pois se você não fizer o próximo, não conseguirá manter essa indústria. Ở đây bạn làm ra phim, nó được bán, bạn lại lao vào làm một bộ phim khác, vì nếu không tiếp tục làm phim, bạn không thể nuôi sống mình. |
Você administra uma empresa de serviços financeiros e usa o Google Ads para gerar dois tipos de conversão: vendas de software tributário on-line e leads para um serviço de consultoria no local. Bạn quản lý một công ty dịch vụ tài chính và sử dụng Google Ads để thúc đẩy 2 loại chuyển đổi: số lần bán phần mềm thuế trực tuyến và khách hàng tiềm năng cho dịch vụ tư vấn trực tiếp. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ local de venda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới local de venda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.