mais feliz trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mais feliz trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mais feliz trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ mais feliz trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hạnh phúc hơn, vui mừng hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mais feliz
hạnh phúc hơn(happier) |
vui mừng hơn(happier) |
Xem thêm ví dụ
A pesquisa mostrou que dar mais controlo aos empregados no seu trabalho torna-os mais felizes e produtivos. Nghiên cứu cho thấy việc trao nhiều quyền kiểm soát hơn cho nhân viên trong quá trình làm việc sẽ khiến họ vui hơn và làm việc năng suất cao hơn. |
Vou imitar o Foreman no dia mais feliz da sua vida. Đó là ấn tượng của tôi về ngày hạnh phúc nhất của anh ta. |
Se ainda não fiz ser alguém mais feliz, Hoặc an ủi ai đang buồn, hoặc làm cho ai mừng vui? |
Se você se mantiver limpo de pecados, será muito mais feliz e abençoado. Khi luôn luôn trong sạch và không tội lỗi, các anh chị em sẽ được hạnh phúc nhiều hơn và sẽ được phước. |
Quanto mais os anos passam, mais feliz me sinto como solteira.” Càng nhiều tuổi, tôi càng hài lòng với đời sống độc thân”. |
Eu não acho que você me faça mais feliz. Và em không nghĩ anh làm em vui nữa. |
A descoberta da penicilina, por exemplo, foi um dos acidentes mais felizes de todos os tempos. Hãy lấy việc phát minh ra penicillin làm ví dụ, đó là một trong những sự cố đáng mừng nhất trong lịch sử. |
Descobrimos que as pessoas que libertam mais oxitocina são mais felizes. Chúng tôi nhận thấy rằng những người với lượng oxytocin phóng thích cao hơn |
Não se sentirá um pouco mais feliz, talvez mais descontraído? Chẳng lẽ bạn không vui hơn một chút, hay cảm thấy dễ chịu hơn sao? |
QUE criança você acha que deixou Jeová mais feliz? — Foi seu Filho, Jesus. EM NGHĨ em nào trên trái đất làm Đức Giê-hô-va vui lòng nhất?— Đó là Con Ngài, Chúa Giê-su. |
12 min: “O povo mais feliz da Terra”. 12 phút: “Những người hạnh phúc nhất trên đất”. |
É o rapaz mais feliz que eu conheço. Nó là đứa trẻ hạnh phúc nhất tôi biết. |
□ Quem é a mais feliz criatura de todo o universo, e por quê? □ Tạo vật nào hạnh phúc nhất trong khắp vũ trụ, và tại sao? |
Sinto que Jeová me ajudou a ser uma pessoa melhor e mais feliz. Tôi nhận thấy Đức Giê-hô-va đã giúp tôi trở thành một người tốt hơn và hạnh phúc hơn. |
Se você conseguir fazer isso, será mais feliz. — Leia 1 Pedro 4:8. Khi thể hiện tình yêu thương và sẵn sàng tha thứ, bạn sẽ hạnh phúc hơn.—Đọc 1 Phi-e-rơ 4:8. |
Sou a pessoa mais feliz, a pessoa mais feliz do mundo. Tôi hạnh phúc nhất, là người hạnh phúc nhất trên thế giới này. |
E se tiver mais sucesso, serei mais feliz. Và nếu tôi thành công hơn, tôi sẽ hạnh phúc hơn. |
Bom, o mais feliz possível em uma instituição tão bárbara como um casamento. Vâng, nhiều như bất cứ ai có thể hạnh phúc trong một thể chế man rợ như là hôn nhân. |
Acho que ele ficou mais feliz, pela minha segurança. Tôi nghĩ ông ấy rất vui, vì tôi được an toàn |
No entanto, a filosofia moderna não tem produzido um mundo mais seguro ou mais feliz. Tuy nhiên, triết lý thời nay đã không đem lại cho loài người một thế giới an bình hoặc hạnh phúc hơn. |
Mas, será que as pessoas são mais felizes em resultado disso? Nhưng kết quả là người ta có hạnh phúc hơn không? |
Pela aplicação da Palavra de Deus na sua vida, você será uma pessoa mais feliz. Nếu áp dụng Lời Đức Chúa Trời, bạn sẽ hạnh phúc hơn. |
Hoje, ela serve como pioneira e diz: “Agora minha vida é mais feliz e tem um objetivo.” Kết quả là ngày nay chị đang phụng sự với tư cách tiên phong. Chị cho biết: “Chưa bao giờ tôi có đời sống hạnh phúc và ý nghĩa như bây giờ”. |
Depois de hoje, sua vida será ainda mais feliz. Sau ngày hôm nay, cuộc sống của mình sẽ được hạnh phúc hơn. |
17 Mesmo já agora, por satisfazer os requisitos de Deus, poderá usufruir uma vida mais feliz. 17 Ngay từ bây giờ, nếu bạn làm theo những đòi hỏi của Đức Chúa Trời, bạn sẽ vui hưởng một đời sống hạnh phúc hơn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mais feliz trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới mais feliz
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.