massa específica trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ massa específica trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ massa específica trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ massa específica trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trọng lượng riêng, độ dày đặc, mật độ, Trọng lượng riêng, tỷ trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ massa específica

trọng lượng riêng

(specific gravity)

độ dày đặc

mật độ

Trọng lượng riêng

tỷ trọng

Xem thêm ví dụ

Há uma pequena diferença entre densidade e massa específica.
Có sự khác nhau giữa dạng số ít và dạng số nhiều.
"Ter-se-á que medir a sua massa específica".
Mà phải đo trọng lượng riêng nữa."
Você pode pesquisar faturas específicas, fazer o download em massa ou de documentos específicos, criar filtros personalizados para visualização e muito mais.
Bạn có thể tìm kiếm các hóa đơn cụ thể, tải hàng loạt hoặc từng hóa đơn, tạo các bộ lọc tùy chỉnh để xem hóa đơn của bạn và thực hiện nhiều thao tác khác.
Também é possível copiar e colar IDs de recurso na barra de pesquisa para atualizar em massa um subconjunto específico de seus vídeos.
Bạn cũng có thể sao chép và dán ID nội dung vào thanh tìm kiếm để cập nhật hàng loạt một tập hợp con cụ thể gồm các video của bạn.
Para vos dar um número, este aglomerado em específico tem a massa de mil biliões de sóis.
Tôi cho quý vịmột con số, cụm Thiên Hà đặc biệt này có một quần thể hơn một triệu tỷ mặt trời.
Atualizações em massa também podem ser aplicadas a pesquisas específicas no painel do Gerenciador de conteúdo.
Tính năng cập nhật hàng loạt cũng có thể áp dụng với các tìm kiếm cụ thể trong trang tổng quan của Trình quản lý nội dung.
Desse modo, você pode utilizar a barra de pesquisa para criar atualizações em massa para um subconjunto específico de seus vídeos reivindicados (em vez de somente para os vídeos na página de destino inicial).
Theo cách này, bạn có thể sử dụng thanh tìm kiếm để tạo cập nhật hàng loạt cho tập hợp con cụ thể gồm các video được xác nhận quyền sở hữu (chứ không phải chỉ những video trên trang đích ban đầu của bạn).
De fato, como podemos criar produtos sob medida em massa, exclusivos, podemos criar implantes que são específicos para cada indivíduo.
Và thực tế, vì chúng ta có thể tạo ra số lượng lớn các sản phẩm với kích thước khác nhau chúng ta có thể tạo ra các mô cấy ghép cụ thể cho các cá nhân khác nhau.
Se os áxions existirem e tiverem uma massa baixa dentro de uma faixa específica, eles podem ser um possível componente da matéria escura fria.
Nếu axion tồn tại và có khối lượng thấp trong một phạm vi cụ thể, họ được quan tâm như là một thành phần có thể có của vật chất tối lạnh.
Os PPIDs e identificadores específicos do dispositivo podem ser enviados em massa para os segmentos da mesma forma que os cookies.
PPID và số nhận dạng cụ thể theo thiết bị có thể được tải lên hàng loạt theo các phân đoạn theo cách tương tự như cookie.
Os PPIDs e identificadores específicos do dispositivo podem ser enviados em massa para os segmentos da mesma forma que os cookies.
PPID và số nhận dạng cụ thể theo thiết bị có thể được tải lên hàng loạt theo các phân đoạn giống như cách cookie có thể làm.
Eles foram especificamente responsáveis por manter o regime político no sistema Gulag e realizar deportações em massa e transferências populacionais dentro do país.
Họ đã được cụ thể chịu trách nhiệm cho việc duy trì các chế độ chính trị trong các Gulag và tiến hành trục xuất hàng loạt và tái định cư bắt buộc.
Spiral Energy é indicado especificamente para desafiar a lei de Conservação da massa-energia, que além de explicar a criação de massa, que é praticamente constante durante as batalhas, também traz perigo se Spiral Energy é usado demais.
Năng lượng Spiral là quy định cụ thể để thách thức luật bảo tồn năng lượng hàng loạt, ngoài ra còn để giải thích việc tạo ra các khối lượng thực tế thay đổi trong suốt trận chiến, cũng mang nguy hiểm nếu năng lượng Spiral bị lạm dụng.
Um outro relatório sugere que a fonte das tendências actuais sobre o medo de crianças tem uma origem específica, nomeadamente: James Q. Wilson, professor na Faculdade de Gestão da UCLA... já em 1975... ajudou a inaugurar o presente clima de pedofobia quando disse que: 'uma massa crítica de jovens... produz um aumento explosivo na quantidade de crimes.'
Một báo cáo riêng cho thấy rằng nguồn gốc của sự phổ biến trong nỗi sợ hãi của trẻ em có bắt nguồn từ một sự kiện cụ thể là James Q. Wilson, một giáo sư tại Trường Quản lý UCLA... vào năm 1975... đã góp phần khởi đầu Hội chứng sợ trẻ em khi ông ấy nói rằng một số lượng quan trọng của những người trẻ tuổi... tạo ra sự gia tăng bùng nổ về số lượng tội phạm. ' ^ Lewis, Paul (23 tháng 10 năm 2006).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ massa específica trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.