mercado de pulgas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mercado de pulgas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mercado de pulgas trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mercado de pulgas trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chợ trời, Chợ trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mercado de pulgas

chợ trời

noun

Chợ trời

Xem thêm ví dụ

Acredite, nos conhecemos no mercado de pulgas.
tin hay không tuỳ con.
Você acha que aqui é um mercado de pulgas?
Cô cho rằng đây là một cái chợ chồm hổm ư?
Os mercados de pulgas são chamados de "Mercado Livre" aos sábados e "Mercado da Esperança" aos domingos.
Những phiên chợ trời còn được gọi là "Chợ tự do" vào thứ bảy và "Chợ hy vọng" vào chủ nhật.
Mercados de pulgas.
Đi tiếp thị.
Aos 15 anos, ela foi vista por um escoteiro modelo em um mercado de pulga de Durban.
Lúc 15 tuổi, cô được phát hiện bởi một người huấn luyện người mẫu ở một chợ đồ cũ Durban.
Compra lençóis no mercado de pulgas?
Cậu mua khăn trải bàn ở chợ giảm giá?
No mercado de pulgas!
chợ giảm giá.
Um pedaço de metal do mercado de pulgas de Kigali não serve de prova.
Một cục kim loại được lấy từ cái kho rác của Kigali chẳng nói lên gì cả.
Eu acho que geralmente, nós falávamos disso -- Eu acho que geralmente, estando presente no mundo virtual e sendo desafiado por ele, estando -- sobrevivendo lá, tendo uma boa vida lá, por assim dizer, é um desafio por causa da multiculturalidade, por causa das línguas, tipo um mercado de pulgas, por assim dizer, do mundo virtual hoje.
Nói chung, chúng tôi đã bàn về điều này -- tôi nghĩ hiện tại ở thế giới ảo và bị thách thức bởi nó, được -- tồn tại ở đây, có cuộc sống tốt, có thể nói rằng, đây là một thử thách bởi sự đa dạng văn hóa của nó, bởi nhiều ngôn ngữ, bởi sự giàu có kinh doanh, và bản chất "chợ trời" của thế giới ảo ngày nay.
Gostaria de terminar dizendo que se Adam Smith tivesse formulado uma teoria do mercado das pulgas ao invés do mercado livre, qual seria a soma dos princípios?
Tôi chỉ muốn kết thúc bằng câu nói rằng nếu Adam Smith đã đóng đưa ra một lý thuyết về thị trường chợ trời thay vì là thị trường tự do, điều gì sẽ là một số của những nguyên tắc?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mercado de pulgas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.