μηνιγγίτιδα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μηνιγγίτιδα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μηνιγγίτιδα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μηνιγγίτιδα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là viêm màng não, Viêm màng não. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μηνιγγίτιδα

viêm màng não

Το αντιβιοτικό για την μηνιγγίτιδα, μπορεί να κάνει κοκκινωπά τα δάκρυα.
Thứ kháng sinh cháu được tiêm để đề phòng viêm màng não làm nước mắt thành màu đỏ.

Viêm màng não

Μάλλον δεν είναι μηνιγγίτιδα.
Chúng ta hẳn đã sai về bệnh Viêm màng não.

Xem thêm ví dụ

Φαίνεται για μηνιγγίτιδα.
Trông như Viêm màng não.
Αυτό είναι 30 δεύτερα για την μύτη του. 25 λεπτά να μιλάω στην μητέρα που δεν φεύγει μέχρι να σιγουρευτεί ότι δεν είναι μηνιγγίτιδα ή όγκος.
Ngó qua cái mũi trong 30 giây, rồi mất 25 phút với cái bà mẹ cứ lo hão người nhất định không chịu về khi chưa biết chắc đó không phải là u hay viêm màng não.
Οι άνθρωποι συνήθως κολλάνε βακτηριακή μηνιγγίτιδα εισπνέοντας μικροσκοπικά σωματίδια από βλέννες και σάλιο τα οποία κινούνται στον αέρα όταν ένας μολυσμένος άνθρωπος βήχει είτε φτερνίζεται.
Mọi người thường nhiễm khuẩn do hít phải những giọt chất nhầy và nước bọt trong không khí từ người bị nhiễm khi họ hắt xì hoặc ho.
Δηλαδή η μηνιγγίτιδα ήταν σύμπτωση;
Thế viêm màng não chỉ là trùng hợp,
Η υποψία της μηνιγγίτιδας είναι μια ιατρικά επείγουσα κατάσταση και συνιστάται επείγουσα ιατρική εκτίμηση.
Những trường hợp nghi nhiễm meningitis là một trường hợp cấp cứu y khoa và cần phải can thiệp y khoa ngay lập tức.
Μπορεί να είναι απλά μια τρελή αλκοολική, κι εγώ σου λέω ότι θα πεθάνει από μυελωματική μηνιγγίτιδα.
Đây có thể chỉ là rượu chè và tôi chuẩn bị nói với cậu cô ta sắp chết vì viêm màng não u tủy.
Ή βακτηριακή μηνιγγίτιδα.
Hoặc viêm màng não do vi khuẩn.
Αν έχει λαρυγγίτιδα, μπορεί να εξελιχθεί σε μηνιγγίτιδα, σωστά;
Nếu nó bị bạch hầu thanh quản, có thể trở thành viêm màng não phải không?
Μάλλον δεν είναι μηνιγγίτιδα.
Chúng ta hẳn đã sai về bệnh Viêm màng não.
Η μηνιγγίτιδα είναι μια φλεγμονή των μηνίγγων, τριών μεμβρανώδων περιβλημάτων που είναι υπεύθυνα για την προστασία του εγκέφαλου και του μυελού.
Viêm màng não là hiện tượng viêm của màng não, vốn gồm ba lớp chịu trách nhiệm bảo vệ não và tủy sống.
Να τον εξετάσουμε για βακτηριακή μηνιγγίτιδα;
Ta nên xét nghiệm lại viêm màng não vi khuẩn.
Ο χρυσός κανόνας της διάγνωσης είναι η απομόνωση της Ν. μηνιγγίτιδας από αποστειρωμένο υγρό του σώματος.
Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán là phân lập N. meningitidis từ dịch vô trùng của cơ thể.
Αν οι τοξίνες από τα βακτήρια συσσωρευτούν στον εγκέφαλο και τα κύτταρα πεθάνουν, η μηνιγγίτιδα μπορεί να προκαλέσει σοβαρή ζημιά στον εγκέφαλο και απώλεια μνήμης.
Và nếu độc tố vi khuẩn tích tụ trong não và gây ra chết tế bào, viêm màng não có thể gây tổn thương não lâu dài và mất trí nhớ.
Ή μπορεί να είναι μηνιγγίτιδα.
Hoặc là viêm màng não.
Στις περισσότερες περιπτώσεις, αυτό προκαλεί μια αυτοπεριοριζόμενη φλεγμονή των μηνίγγων, τα στρώματα του ιστού που περιβάλλουν τον εγκέφαλο, που είναι γνωστό ως μη-παραλυτική άσηπτη μηνιγγίτιδα.
Trong hầu hết các trường hợp, điều này gây ra triệu chứng viêm giới hạn màng não, là các lớp mô bao bọc xung quanh não, được gọi là viêm màng não vô khuẩn.
Είναι μηνιγγίτιδα ή εγκεφαλίτιδα.
Có thể là viêm màng não hoặc viêm não.
Η Ναϊσσέρια της μηνιγγίτιδας είναι μια κύρια αιτία της νοσηρότητας και της θνησιμότητας κατά την διάρκεια της παιδικής ηλικίας σε εκβιομηχανισμένες χώρες και ευθύνεται για επιδημίες στην Αφρική και στην Ασία.
N. meningitidis còn là tác nhân chính gây ra nhiều bệnh nguy hiểm đến tính mạng ở trẻ em các nước phát triển và là nguyên nhân của các trận dịch ở châu Phi và châu Á.
Όταν ήταν μόλις ενός έτους, ο υιός μας, Νόλαν, έπαθε εγκεφαλικό που είχε σχέση με επιπλοκές από νωτιαίο μηνιγγίτιδα.
Khi mới vừa được tròn một tuổi, con trai của chúng tôi, Nolan, bị đột quỵ vì các biến chứng của bệnh viêm màng não.
Το αντιβιοτικό για την μηνιγγίτιδα, μπορεί να κάνει κοκκινωπά τα δάκρυα.
Thứ kháng sinh cháu được tiêm để đề phòng viêm màng não làm nước mắt thành màu đỏ.
Το ξέσπασμα ήταν τόσο άγριο που πιστεύεται ότι ξεκίνησε μια θανατηφόρα επιδημία μηνιγγίτιδας η οποία μόλυνε δεκάδες χιλιάδες ανθρώπους σε όλο το κόσμο.
Sự bùng phát dữ dội đến mức được cho là tạo ra một đại dịch viêm màng não lây nhiễm cho hàng chục ngàn người trên toàn thế giới.
Αλλά ένα μικρό ποσοστό παρουσιάζουν σοβαρές ασθένειες, μεταξύ των οποίων εγκεφαλίτιδα και νωτιαία μηνιγγίτιδα.
Nhưng cũng có người đã phát triển những bệnh nghiêm trọng như viêm nãoviêm màng tủy sống.
Ωραία και απλή η μηνιγγίτιδα.
Ờ, viêm màng não thì thật dễ thương và đơn giản.
Δεν έχεις μηνιγγίτιδα ή άλλη λοίμωξη.
Không phải viêm màng não cũng như các loại nhiễm trùng khác.
Κάνε ηλεκτροφόρηση πρωτεΐνών ορού και μαγνητική για μυελωματική μηνιγγίτιδα.
Điện di protein huyết thanh và chụp cộng hưởng từ để xác định viêm màng não u tủy.
Εκτός από αυτές τις συγκεντρώσεις, η μηνιγγίτιδα υπάρχει κυρίως σε περιοχές που ονομάζονται ζώνη της μηνιγγίτιδας που καταλαμβάνει όλη την Αφρική, αν και υπάρχουν κρούσματα σε όλο τον κόσμο.
Hơn nữa, viêm màng não rất phổ biến tại những vùng được gọi là vành đai viêm màng não ở châu Phi dù các ca bệnh vẫn xảy ra toàn thế giới.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μηνιγγίτιδα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.