μορφολογία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μορφολογία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μορφολογία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μορφολογία trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Hình thái học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μορφολογία
Hình thái học(κλάδος της γλωσσολογίας) |
Xem thêm ví dụ
Πιστεύονταν επίσης ότι η «στιβαρή» μορφολογία συσχετίζονταν με μειωμένη αιματική αψίδα στον πρώτο σπόνδυλο της ουράς, επίσης για τη διευκόλυνση της εξόδου των αβγών από την αναπαραγωγική ατραπό, όπως λανθασμένα είχε αναφερθεί και για τους κροκόδειλους. Người ta cũng nghĩ rằng hình thái 'mạnh mẽ' tương quan với sự thiếu hụt đốt sống đuôi đầu tiên, cũng có thể cho phép trứng đi ra khỏi cơ quan sinh sản, như đã được báo cáo sai cho cá sấu. |
Μοιράζεται πολλά χαρακτηριστικά με τη σύγχρονη Ρουμανική γλώσσα, με παρόμοια μορφολογία και σύνταξη, καθώς και ένα μεγάλο κοινό λεξιλόγιο που κληρονόμησε από τα Λατινικά. Tiếng Aromania có nhiều điểm chung với tiếng România hiện đại, gồm ngữ pháp và cấu trúc tương đồng, cũng như một lượng lớn từ vựng thừa hưởng từ tiếng Latinh. |
Οπότε η πρόκληση ήταν να προσπαθήσουμε να τα πείσουμε να κάνουν αυτό που θέλαμε να κάνουν ακούγοντας τον καιρό, τη μορφολογία του εδάφους και δημιουργώντας πράγματα που θα έκαναν τα πρόβατα να προχωρούν αβίαστα και να πηγαίνουν εκεί όπου θέλαμε να πάνε. Nên vấn đề là cố gắng làm cho chúng làm những gì ta muốn, bằng cách lắng nghe thời tiết, điều kiện đất, và tạo ra những thứ giúp đàn cừu di chuyển tới nơi mà ta muốn. |
Οι χάρτες των Βιβλικών χωρών φανερώνουν τη μορφολογία του εδάφους και την απόσταση μεταξύ διαφόρων τοποθεσιών. Bản đồ của những vùng đất Kinh Thánh nói đến cho biết về địa hình cũng như khoảng cách giữa các vùng. |
Ο πρώτος που πιστεύω ότι κάπως μάντεψε τι περίπου συμβαίνει μέσα στον εγκέφαλο ήταν ο μεγάλος Ισπανός νευροανατόμος Σαντιάγο Ραμόν ι Καχάλ τον 19ο αιώνα, που χρησιμοποίησε μικροσκόπιο και ειδικές χρωστικές που μπορούσαν επιλεκτικά να εισχωρήσουν και να χρωματίσουν με μεγάλη αντίθεση τα επιμέρους κελιά του εγκεφάλου, ούτως ώστε να αρχίσουμε να καταλαβαίνουμε τη μορφολογία τους. Tôi nghĩ người đầu tiên phát triển hiểu biết thật sự về những gì đang diễn ra trong não bộ là nhà giải phẫu thần kinh vĩ đại người Tây Ban Nha, Santiago Ramón y Cajal, vào thế kỷ 19, ông là người dùng kính hiển vi và chất nhuộm màu đặc biệt có thể điền vào hay minh hoạ kĩ lưỡng từng tế bào trong não với độ tương phản cao, để bắt đầu hiểu được hình thái của chúng. |
ΠΡΟΤΟΥ εφευρεθεί ο τηλέγραφος, η επικοινωνία μεταξύ ανθρώπων που βρίσκονταν πολύ μακριά ήταν συνήθως αργή και δύσκολη, επειδή εξαρτόταν από τα μέσα μεταφοράς και τη μορφολογία του εδάφους. TRƯỚC KHI máy điện tín được phát minh, muốn truyền thông tin đến một nơi xa xôi, người ta phải tốn nhiều thời gian và công sức, tùy vào phương tiện di chuyển và địa thế. |
Ο Κένταυρος Α μπορεί να περιγραφτεί ότι έχει παράξενη μορφολογία. Centaurus A được miêu tả có hình dạng dị thường. |
Σημειώνονται μερικά γεωγραφικά χαρακτηριστικά (βουνά, ποταμοί και κοιλάδες χειμάρρων), ενώ το υψόμετρο και η μορφολογία του εδάφους υποδηλώνονται με χρώματα. Một số nét đặc biệt về địa lý (như núi, sông, và khe) được đánh dấu, còn độ cao và địa hình thì được thể hiện bằng màu sắc. |
Στην πραγματικότητα τοποθετούνται στον πυθμένα του ωκεανού και ακολουθούν τη μορφολογία του. Nó thật sự được đặt dưới lòng đại dương và đáy biển. |
Το διαστημικό τηλεσκόπιο CHEOPS, η αποστολή του οποίου είναι να μελετά την μορφολογία των εξω-ηλιακών πλανητών, αναμένεται να τεθεί σε λειτουργία με την έναρξη του έτους. Kính viễn vọng không gian CHEOPS, có nhiệm vụ nghiên cứu sự hình thành các hành tinh ngoài hệ mặt trời, dự kiến sẽ ra mắt vào đầu năm nay. |
Η συγκοινωνία δεν είναι τακτική και επηρεάζεται από τον άσχημο καιρό και την παράξενη μορφολογία του εδάφους. Việc chuyên chở có tính cách mạo hiểm, dễ bị thời tiết xấu và địa hình hiểm trở gây khó khăn. |
Τόσο στην Ελλάδα όσο και στο εξωτερικό, είναι κοινώς γνωστό ως μπράχμι (brahmi), ενώ στο εξωτερικό είναι επίσης γνωστό ως Waterhyssop (ή Water Hyssop, αν και αυτό είναι περισσότερο παραπλανητικό, καθώς το Μπακόπα (Bacopa) δεν είναι πολύ στενά συνδεδεμένο με τον ύσσωπο, αλλά απλώς έχει μια κάπως παρόμοια μορφολογία). Trong tiếng Anh, nó thường được biết đến như waterhyssop (hay water hyssop, mặc dù điều này dễ gây hiểu nhầm vì Bacopa không có quan hệ họ hàng gần với Hyssopus mà đơn giản chỉ là có bề ngoài hơi giống nhau). |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μορφολογία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.