muçulmana trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ muçulmana trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muçulmana trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ muçulmana trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người Hồi, người Hồi giáo, đạo Hồi, Hồi, Hồi giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ muçulmana

người Hồi

(Muslim)

người Hồi giáo

(Muslim)

đạo Hồi

(Muslim)

Hồi

(Muslim)

Hồi giáo

(Muslim)

Xem thêm ví dụ

O fim de semana começa na sexta-feira, porque a sexta-feira é o dia mais sagrado para os muçulmanos.
Cuối tuần là thứ 6 và thứ 7 do thứ 6 là ngày thánh của người Hồi giáo.
Quer sejamos cristãos, muçulmanos ou judeus, religiosos ou não-religiosos, sentimos que temos um envolvimento pessoal.
Dù chúng ta là Đạo Thiên Chúa, Đạo Hồi hay là Đạo Do Thái, theo đạo hay không theo đạo, chúng ta cảm thấy chúng ta có liên quan đến nó.
A segregação das mulheres era uma prática persa e bizantina, que os muçulmanos adotaram e incorporaram na sua religião.
Sự tách biệt của nữ giới thực tế là một phong tục của người La Mã phương Đông và Ba Tư, Đạo Hồi đã chọn và thu nạp phong tục đó thành một phần trong đạo của mình.
Os irmãos tiveram de explicar sua neutralidade a exércitos croatas, sérvios e muçulmanos.
Các anh chị phải giải thích lập trường trung lập của mình với quân đội Croatia, Serbia, và các nhóm Hồi giáo khác nhau.
Irmandade Muçulmana: Mahmud Ezzat disse que não é bin Laden que morreu.
Người đứng thứ hai của Anh em Hồi giáo là Mahmud Ezzat nói rằng: "Hồi Giáo không phải là bin Laden.
Originário da região de Négede na Arábia central, o Primeiro Estado Saudita conquistou a maior parte da Península Arábica, que culminou com a captura da cidade santa muçulmana de Meca, em 1802.
Nhà nước này khởi nguồn từ khu vực Nejd tại miền trung bán đảo Ả Rập, sau đó chinh phục hầu hết bán đảo, đỉnh điểm là chiếm giữ thành phố linh thiêng Mecca của Hồi giáo vào năm 1802.
A frota muçulmana em retirada sofreu ainda mais perdas devido a tempestades, enquanto o exército perdeu muito homens nos ataques lançados pelas tropas dos temas sobre o exército em retirada.
Hạm đội của người Hồi giáo lúc quay trở về bị thiệt hại hơn nữa do một cơn bão, trong khi bộ binh bị mất nhiều người bởi các đội quân của các themạta tấn công họ trên con đường họ rút lui.
A torre foi construída na década de 1960 no local onde, em 23 de março de 1940, durante a época de colonização britânica, a All-India Muslim League emitiu a Resolução de Lahore, a primeiro apelo oficial para um território separado para os muçulmanos que residiam nesta região, implementando a Teoria das Duas Nações.
Tòa tháp được xây dựng từ năm 1960 đến năm 1968 tại địa điểm nơi Liên đoàn Hồi giáo toàn Ấn Độ thông qua Nghị quyết Lahore vào ngày 23 tháng 3 năm 1940 - lời kêu gọi chính thức đầu tiên về một quê hương riêng biệt và độc lập cho người Hồi giáo ở Ấn Độ, được hai người đặc biệt tán thành học thuyết hai quốc gia.
Ao passo que as comunidades católicas romanas, ortodoxas orientais e muçulmanas neste país trágico lutam por território, muitos anseiam a paz e alguns a encontraram.
Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình.
A primeira coisa que quis fazer, como muçulmano foi ir a Meca e visitar a Caaba, o santuário mais sagrado do Islão.
Điều đầu tiên mà tôi, là một người Hồi giáo, muốn làm đó là đi đến Mecca và thăm Kaaba, một trong những ngôi đền linh thiêng nhất của Hồi giáo.
Por volta do século XVII, a Europa tinha ultrapassado o mundo muçulmano em população e riqueza, e, mais importante, em tecnologia.
Tới thế kỷ XVII châu Âu đã vượt xa thế giới Hồi giáo về của cải, dân số và — quan trọng nhất — công nghệ.
A perseguição aos Rohingya no Myanmar em 2016-17 refere-se à repressão militar em andamento pelas forças armadas e pela polícia de Mianmar contra os muçulmanos rohingya no Estado de Rakhine, na região noroeste do país.
Cuộc đàn áp người Rohingya tại Myanmar là các cuộc đàn áp bằng quân sự đang diễn ra bởi lực lượng vũ trang và cảnh sát của Myanmar đến người dân Rohingya theo Hồi giáo ở bang Rakhine trong khu vực tây bắc của quốc gia này.
Muçulmanos no Norte de África, mas não noutros lugares.
Họ đến từ Bắc Phi, chứ không phải những nơi khác.
Dez anos mais tarde, um decreto similar baniu os muçulmanos.
Mười năm sau, một sắc lệnh tương tự cũng được ban ra để trục xuất người Hồi giáo.
A cidade de Jerusalém é um lugar sagrado para judeus, muçulmanos e cristãos, pois sedia lugares que são fundamentais para suas crenças religiosas, como o Muro das Lamentações, o Monte do Templo, a Mesquita de Al-Aqsa e a Igreja do Santo Sepulcro.
Thành phố Jerusalem có tầm quan trọng đặc biệt đối với người Do Thái, Hồi giáo và Cơ Đốc giáo do tại đây có các địa điểm chủ chốt trong đức tin tôn giáo của họ, như trong khu Thành cổ có Bức tường Than Khóc và Núi Đền, Nhà thờ Hồi giáo Al-Aqsa và Nhà thờ Mộ Thánh.
“Nossos amigos muçulmanos também nos convidaram a participar de noivados, casamentos e outras ocasiões voltadas para a família.”
Những người bạn Hồi giáo của chúng tôi cũng mời chúng tôi đến dự tiệc đính hôn, đám cưới, và các dịp khác tập trung vào gia đình.”
Historiadores usam esse termo, mas não de forma depreciativa, para se referir às pessoas de origem muçulmana que se converteram ao catolicismo e que permaneceram na península Ibérica depois da queda do último reino muçulmano em 1492.
Khi dùng từ này, các sử gia không có ý xúc phạm nhưng ám chỉ những người gốc Hồi giáo đã cải đạo sang Công giáo và ở lại bán đảo Iberia sau khi vương quốc Hồi giáo cuối cùng tại đó bị sụp đổ vào năm 1492.
A ideia de que todos nós podemos ser ressuscitados e voltar a viver é uma crença ortodoxa, não apenas para os cristãos mas também para os judeus e para os muçulmanos.
Và tư tưởng chúng ta đều có thể được hồi sinh sống lại là niềm tin chính thống, không chỉ với Đạo Thiên chúa mà với cả đạo Do Thái, đạo Hồi.
Pensava que era absolutamente espetacular porque conseguia perceber e identificar-me com os sentimentos das pessoas castanhas, como o meu avô, um muçulmano conservador.
Tôi nghĩ mình thật tuyệt, vì tôi thấu hiểu mối xúc cảm của những con người da màu như ông tôi, một người Hồi giáo bảo thủ
Reverenciado por judeus, muçulmanos e também por cristãos, Abraão* é considerado “um gigante das Escrituras” e “um exemplo notável de fé”.
Đó là Áp-ra-ham*. Ông được mô tả là “người có tầm ảnh hưởng lớn trong Kinh Thánh” và “gương mẫu xuất sắc về đức tin”.
Você é uma vergonha para os muçulmanos.
Hãy tự hào về sự thành thật của mình!
" Eu gostava de perguntar aos pais e às comunidades muçulmanas: "Vão amar e cuidar dos vossos filhos "sem forçá-los a atender às vossas expectativas?
Tôi muốn hỏi những cha mẹ và cộng đồng Hồi giáo, liệu sẽ vẫn yêu thương chăm sóc con cái mà không ép buộc các con đạt đến sự kì vọng của mình?
Obviamente, para que as pessoas que morrerem na guerra, sejam os muçulmanos, sejam os iraquianos e não americanos.
Chà, dễ thấy mà, khi con người chết trong chiến tranh, họ là người Hồi giáo, họ là người Iraq -- họ không phải là người Mỹ.
Há pouquíssimos católicos neste país de maioria muçulmana — pouco mais de 200 que assistem à missa na única capela — e liberdade de religião tem sido difícil de obter nos últimos tempos, especialmente sob o antigo regime taliban.
Có rất ít người Công giáo ở quốc gia Hồi giáo chiếm số lượng áp đảo này - chỉ hơn 200 người tham dự Thánh lễ trong nhà nguyện duy nhất tại quốc gia này - và tự do tôn giáo khó đạt được trong thời gian gần đây, đặc biệt là dưới chế độ Taliban cũ.
muçulmanos devotos, de classe média, mais urbanos, que, de novo, olham para a sua tradição e reconhecem nela alguns problemas.
Hiện tại có nhiều người sùng đạo Hồi ở thành thị hơn những người khi nhìn vào truyền thống của họ và nhận ra là có một số vấn đề với những giá trị truyền thống đó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muçulmana trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.