Mulan trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Mulan trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Mulan trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Mulan trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Moulins. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Mulan
Moulins
|
Xem thêm ví dụ
Mulan, tu amas o Shang? Mộc Lan, cô có yêu Tường không? |
Tchau, Mulan. Tạm biệt chị Mộc Lan. |
Conheço essa cara, Mulan. Ta biết khuôn mặt này, Hoa Mộc Lan. |
Mulan, a corda. Mộc Lan, sợi dây. |
Estou a dizer, o quanto antes eu os separar melhor serão as coisas para Mulan. Tao nói chú mày biết nhé Dế Nhóc, sớm muộn gì thì tao cũng chia rẽ cặp tình nhân đó và thứ tốt hơn sẽ là của Mộc Lan. |
Se a Mulan visse-me agora. Nếu Mộc Lan có thể nhìn thấy tôi bây giờ nhỉ. |
Fa Mulan está? Chị Mộc Lan có ở nhà không bác? |
Mulan, não a vejo há muito tempo, mas acho que isso não importa quando um homem está... Mộc Lan, Anh đã biết về em trong một thời gian dài... Nhưng, anh cảm thấy mình... |
Você não é mais a Irmã Mulan que eu adorava! Tỷ không còn là Mộc Lan tỷ mà đệ ngưỡng mộ nữa! |
Por que seria diferente com Mulan? Thế Mộc Lan có gì khác hả? |
Assim que a Mulan casar, tu voltas ao teu posto antigo. Cái giây phút mà Hoa Mộc Lan kết hôn, thì chú mày nên có cặp vịt để chăn đi là vừa. |
Tenho uma filha, Mulan. Tôi có một cô con gái, Mulan |
Queremos ser como tu, Fa Mulan. Chúng em muốn được như chị, Hoa Mộc Lan. |
Eu gravei a trilha sonora de Mulan em primeiro lugar e, em seguida, alguns meses depois eu estava em Los Angeles gravando um registro de cerca de seis meses." Tôi đã thu âm nhạc phim Mulan trước và một vài tháng sau tôi đã tới L.A. để thu âm trong sáu tháng." |
Não vou a lugar nenhum sem Mulan. Tôi sẽ không đi đâu cả. |
A Mulan tinha razão. Mộc Lan đã đúng. |
Ele vai pagar tão caro que a Mulan vai sair a correr pelas montanhas. Thằng nhóc bảnh bao đó khó mà sống rồi đây, và nó sẽ giúp cho Mộc Lan chúng ta không cần bận tâm gì nữa. |
Mulan e Shang são tão diferentes como sol e chuva. Mộc Lan và Tường thì kị nhau như mặt trời và mưa. |
Mulan é uma menina pela qual vale a pena lutar. Mộc Lan là cô gái cần được bảo vệ. |
Murphy também é reconhecido como dublador, fazendo a voz de Thurgood Stubbs em The PJs, do Burro na franquia Shrek e do dragão Mushu no filme Mulan. Murphy làm diễn viên lồng tiếng bao gồm Thurgood Stubbs trong The PJs, Donkey trong Shrek series and the dragon Mushu in Disney's Mulan. |
Meu nome é Mulan. Tôi tên là Mộc Lan. |
O seu lugar não é este, Mulan. Em không thuộc về nơi này, Mộc Lan. |
Mulan se foi! Mộc Lan đã đi rồi! |
Eu por este meio nomeio Hua Mulan o Comandante supremo da nação de Wei! Trẫm sắc phong cho Hoa Mộc Lan là Đại tướng quân nước Ngụy! |
Todas as crianças amam Mulan. Tụi nhỏ đều thích Mộc Lan nhà ta. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Mulan trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.