na pierwszy rzut oka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ na pierwszy rzut oka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ na pierwszy rzut oka trong Tiếng Ba Lan.

Từ na pierwszy rzut oka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thoạt tiên, thoạt đầu, hình như, ra vẻ, nhìn qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ na pierwszy rzut oka

thoạt tiên

thoạt đầu

hình như

(seemingly)

ra vẻ

(seemingly)

nhìn qua

(prima facie)

Xem thêm ví dụ

Obydwa przykłady na pierwszy rzut oka wydają się być poprawne.
Các mặt thuộc hai họ đầu tiên thì định hướng được.
Zamierzeniu Boga względem Ziemi na pierwszy rzut oka wydają się zaprzeczać również inne wersety biblijne.
Một số câu khác trong Kinh Thánh cũng có vẻ mâu thuẫn với ý định Đức Chúa Trời dành cho trái đất.
I na pierwszy rzut oka był stracony dla Boga.
như lần đầu tôi thấy anh ta, với Thượng Đế, thì anh ta đã lạc lối.
Na pierwszy rzut oka różne rzeczy w tym świecie — podobnie jak ubranie — często wydają się bardzo atrakcyjne.
Giống như chiếc áo đó, mới nhìn mọi vật trong thế gian này có vẻ rất hấp dẫn.
Ale żeby tego dokonać, musisz zrobić coś, co na pierwszy rzut oka wydaje się całkowicie niemożliwe.
Nhưng để làm được nó, bạn có vài thứ cần làm điều đó có thể là ngay lần đầu tiên, dường như là hoàn toàn không thể.
Była to sprawa, po raz kolejny, na pierwszy rzut oka bardzo łatwa.
Nào, vụ án như thế này, một lần nữa -- cái nhìn đầu tiên, nó trông rõ ràng.
Na pierwszy rzut oka mogłoby się wydawać, że Jezus mówił o czymś, co już należało do przeszłości.
Thoạt nghe, dường như Chúa Giê-su nói đến một biến cố đã xảy ra rồi.
Dzięki temu będziesz mógł odróżnić je na pierwszy rzut oka.
Sau đó, các em sẽ có thể phân biệt giữa hai điều này khi liếc nhìn hai điều đó.
Na pierwszy rzut oka może wydawać się, że egoizm i brak samokontroli stanowią sedno pożądania.
Bề ngoài thì có thể dường như là tính ích kỷ hay sự thiếu tự chủ là nguyên nhân chính của dục vọng.
Czasami jednak na pierwszy rzut oka mogą sprawiać niezbyt korzystne wrażenie. Ukazuje to choćby następujące zdarzenie z Australii:
Tuy nhiên, kinh nghiệm sau đây xảy ra tại Úc châu chứng tỏ rằng đôi khi những người này không có vẻ gì đáng được ao ước cả khi mới thoạt nhìn thấy họ:
Na pierwszy rzut oka to najbardziej dziewiczy stan w USA.
Và thoạt trông Montana giống như môi trường nguyên thủy của nước Mỹ.
Mogą się one wydawać, przynajmniej na pierwszy rzut oka, całkiem podobne.
Nhiều dấu chân có vẻ giống nhau, ít nhất về bề ngoài.
Tak na pierwszy rzut oka.
Mới là sơ bộ thôi đấy.
Na pierwszy rzut oka wydaje się, że w tej sprawie o wózek chodzi o sprawiedliwość o niesprawiedliwą przewagę.
Bề ngoài, dường như -- cuộc tranh luận về chiếc xe golf này -- nó là một tranh luận về sự công bằng, về một lợi thế không công bằng.
Na pierwszy rzut oka wypowiedź ta wydaje się chłodna, bezduszna, wręcz cyniczna.
Theo bề ngoài thì lời nói đó có vẻ lạnh lùng, nhẫn tâm, ngay cả vô nhân đạo.
Rozpoznaję donosicieli na pierwszy rzut oka i...
Mấy thằng mỏ nhọn tao nhìn cái là biết liền... và...
W gruncie rzeczy twój przyszły współmałżonek może na pierwszy rzut oka nie zrobić na tobie większego wrażenia.
Trên thực tế, người bạn đời tương lai có thể không phải là người mà bạn thấy rất lôi cuốn ngay từ cái nhìn đầu tiên.
Na pierwszy rzut oka jest to nic nieznacząca sekwencja liczb i znaków.
Dưới mắt thường, nó chỉ là chuỗi kí tự và dãy số vô nghĩa.
Głównie dla wygody, żeby można je rozróżnić na pierwszy rzut oka.
Mục đích của việc đó là để dễ dàng nhận biết muỗi nào có mang gene chống sốt rét.
Na pierwszy rzut oka wydaje się, że całe grupy językowe są przez trenera selekcjonowane jako jednostki.
Bề ngoài, nó có vẻ như huấn luyện viên đang chọn các nhóm có cùng ngôn ngữ là các đơn vị.
Jakby coś trującego wydobywało się z pompy, co widać na pierwszy rzut oka.
Và bạn có thể thấy có thứ độc hại lan ra từ trạm bơm chỉ bằng một cái nhìn lướt qua
Na pierwszy rzut oka skóra rekina wydaje się gładka.
Da cá mập trông có vẻ trơn láng.
Na pierwszy rzut oka wydaje się nudne, bo takie jest, ale coś w tym eksperymencie telewizji zauroczyło Norwegów.
Khi mới nhìn vào, nó có vẻ rất nhám chán, bởi vì đúng là như vậy nhưng thử nghiệm này có điều gì đó thu hút người dân.
Takie dodatkowe informacje pomagają odkryć to, czego nie widać na pierwszy rzut oka.
Các thông tin về bối cảnh như thế có thể giúp chúng ta nhận ra những bài học không dễ nhận thấy ngay.
Na pierwszy rzut oka wytępienie Kananejczyków trudno pogodzić z Bożą miłością (1 Jana 4:8).
Mới nghe qua, việc Đức Chúa Trời hủy diệt dân Ca-na-an có vẻ mâu thuẫn với tình yêu thương của Ngài (1 Giăng 4:8).

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ na pierwszy rzut oka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.