near to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ near to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ near to trong Tiếng Anh.

Từ near to trong Tiếng Anh có các nghĩa là gần, kề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ near to

gần

adposition

We're now getting near to the end of the act.
Bây giờ chúng ta đã đi tới gần cuối màn diễn.

kề

adjective

And all the animals drew near to him and said:
Và tất cả muông thú ngồi kề bên chàng, chúng nói:

Xem thêm ví dụ

(Matthew 20:28) “He came quite near to death, exposing his soul to danger.”
“Con người đã đến... để phó linh hồn mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28, NW).
You can come near to God if you make friends with people who love God.
Bạn có thể đến gần Đức Chúa Trời nếu kết bạn với những người yêu mến Ngài.
And all the animals drew near to him and said:
Và tất cả muông thú ngồi kề bên chàng, chúng nói:
But even now he can be near to everyone who draws close to him.
Tuy nhiên, hiện nay Ngài ở gần những người đến gần với Ngài (Công-vụ 17:27; Gia-cơ 4:8).
“THE drawing near to God is good for me,” declared the psalmist Asaph.
NGƯỜI viết Thi-thiên, A-sáp nói: “Lấy làm tốt thay cho tôi đến gần Đức Chúa Trời”.
They are near to discovering the Well of Souls.
Họ sắp tìm ra Giếng của những linh hồn
Pericutaneous space: The space just outside our bodies but which might be near to touching it.
Không gian tiếp xúc: Là không gian ngay bên ngoài cơ thể con người cũng có thể là ngay gần có thể chạm tới.
The town is also near to the M61 of which Junction 6 and 8 serving the town.
Thị trấn cũng gần M61, trong đó Giao lộ 6 và 8 phục vụ thị trấn.
Bagan Jermal is very near to tourist attractions in Penang.
Bagan Jermal rất gần với các điểm tham quan du lịch ở Penang.
Then I remembered how good it had been for me to draw near to Jehovah.
Rồi tôi nhớ lại rằng đến gần Đức Giê-hô-va thật tốt cho tôi.
Drawing near to God is good (28)
Thật tốt khi được đến gần Đức Chúa Trời (28)
32 And Samuel said: “Bring Aʹgag the king of Amʹa·lek near to me.”
32 Tiếp theo, Sa-mu-ên nói: “Hãy mang vua A-ma-léc là A-gác đến đây”.
Years ago the First Presidency proclaimed: “Motherhood is near to divinity.
Cách đây nhiều năm, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn tuyên bố: “Vai trò làm mẹ là gần như thiêng liêng.
When David came near to the men, he asked them how they were.
Khi đến gần, Đa-vít hỏi thăm họ.
You never would've let those breasts so near to me if I wasn't in a wheelchair.
Em sẽ không bao giờ để ngực gần anh thế này, nếu anh không ngồi xe lăn.
My oldest grandchildren have recently become teens, so the subject is near to my heart.
Những đứa cháu lớn nhất của tôi mới vừa đến tuổi niên thiếu, vậy nên đề tài này rất quan trọng đối với tôi.
The first part of that passage in the Bible states: “Drawing near to God is good for me.”
Phần đầu của câu đó nói: “Lấy làm tốt thay cho tôi đến gần Đức Chúa Trời”.
(James 4:8) The Bible assures us: “Jehovah is near to all those calling on him.”
Khi nói chuyện với Đức Chúa Trời, bạn sẽ đến gần ngài và ‘ngài sẽ đến gần bạn’ (Gia-cơ 4:8).
Near to the wire, # metres, right?
Từ đây đến đây điện thoại là #m phải không?
Asaph declared: “As for me, the drawing near to God is good for me.
A-sáp tuyên bố: “Nhưng lấy làm tốt thay cho tôi đến gần Đức Chúa Trời.
Asaph wrote: “The drawing near to God is good for me.” —Psalm 73:28.
Đó là điều ông A-sáp viết: “Lấy làm tốt thay cho tôi đến gần Đức Chúa Trời”.—Thi-thiên 73:28.
“Jehovah is near to all those calling upon him,” said the psalmist David.
Người viết thi-thiên Đa-vít nói: “Đức Giê-hô-va ở gần mọi người cầu-khẩn Ngài” (Thi-thiên 145:18).
We read: “His soul draws near to the pit, and his life to those inflicting death.”
Chúng ta đọc: “Linh-hồn người đến gần cái hầm, và sự sống người xích lại kẻ giết”.
And the season for her is near to come, and her days themselves will not be postponed.”
Kỳ nó đã gần đến, ngày nó sẽ không được dài nữa”.
Jesus says: “Tell them: ‘The Kingdom of God has come near to you.’” —Luke 10:5-9.
Chúa Giê-su dặn: ‘Hãy nói với họ: “Nước Đức Chúa Trời đã đến gần anh em”’.—Lu-ca 10:5-9.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ near to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới near to

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.