nenhum dos dois trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nenhum dos dois trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nenhum dos dois trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ nenhum dos dois trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là không, mà cũng không, cũng không, không ai, không cái nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nenhum dos dois

không

(neither)

mà cũng không

(neither)

cũng không

(neither)

không ai

không cái nào

(neither)

Xem thêm ví dụ

Nenhum dos dois preparados
Không ai chuẩn bị cả
Nenhum dos dois?
Cả hai người?
Mas estou inclinado a pensar que nenhum dos dois.
Nhưng tôi có khuynh hướng nghĩ rằng không.
Nenhum dos dois ganha qualquer coisa tampouco, pois nenhum filhote é produzido.
cũng không có cá thể nào thu được điều gì cả bởi vì không có con non ra đời.
Tudo o que posso dizer é que nenhum dos dois está completamente errado.
Em chỉ có thể nói rằng cả hai không hoàn toàn sai.
Eles achavam as revistas interessantes, mas nenhum dos dois se tornou Testemunha de Jeová.
Cha mẹ thấy tạp chí hay nhưng cả hai đều không trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
Nenhum dos dois médicos fez exames para hepatite.
Không có bác sĩ nào kiểm tra bệnh viêm gan.
Nenhum dos dois disse coisa alguma.
Chẳng ai trong chúng tôi nói gì.
Nenhum dos dois.
Không loại nào hết.
Há muita coisa que não devias fazer que fizemos, esta tarde mas ainda nenhum dos dois foi " castigado ".
chiều nay, chúng ta đã làm khá nhiều điều ko nên làm, huh vậy mà chưa ai trong chúng ta bị trừng phạt cả.
A batalha durou dois dias sem que nenhum dos dois lados conseguisse uma vitória decisiva.
Cuộc chiến kéo dài trong hai ngày, không bên nào có thể đạt được chiến thắng quyết định.
Nenhum dos dois vale um óbolo de bronze, portanto, que importa?
Chẳng ai đáng 1 đồng ô-bôn, quan tâm làm gì?
Na verdade, nenhum dos dois.
Thực ra cả hai đều không phải.
Nenhum dos dois mostrou qualquer evidência de qualquer coisa deixada no osso.
Không cho thấy dấu vết gì về thứ đã tạo ra dấu vết đó trên xương
Mas eu não me ajoelho perante nenhum dos dois.
Nhưng cô sẽ không thấy tôi quỳ gối trước khái niệm nào đâu.
Infelizmente nenhum dos dois.
Thật buồn vẫn chưa.
Você não é nenhum dos dois.
Hãy ghi nhớ lời tôi.
Nenhum dos dois saberia quem o outro era.
Họ sẽ không biết người kia là ai.
Mas isso não dá a nenhum dos dois a oportunidade de crescer.
Nhưng kết luận như thế tức là không cho hai vợ chồng có cơ hội để phát triển về tình cảm.
Um: não precisamos de nenhum dos dois para ter saúde.
Một: chúng ta chẳng cần thứ nào để có sức khoẻ tốt.
Ao contrário da Áustria, nenhum dos dois países tinham quaisquer ambições territoriais secretas; eles só procuravam derrubar Napoleão .
Không giống như Áo, cả Nga và Anh đều không có tham vọng bí mật nào về lãnh thổ: cả hai đều đơn giản là chỉ tìm cách đánh bại quân Pháp.
Se a escuridão fosse total, nenhum dos dois veria nada.
Nếu tối đen như mực, hai người sẽ không ai thấy gì.
Nenhum dos dois deve prejudicar o outro ou, de alguma outra forma, diminuir a autoconfiança de seu cônjuge.
Không nên hạ thấp hoặc bằng cách nào đó làm giảm lòng tự tin của người kia.
Eu não conheço nenhum dos dois meninos.
Tôi không biết cả hai thằng.
Não há sinal de luta em nenhum dos dois.
Không có dấu hiệu xung đột giữa hai người.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nenhum dos dois trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.