nome de solteira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nome de solteira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nome de solteira trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ nome de solteira trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tên thời con gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nome de solteira
tên thời con gái
|
Xem thêm ví dụ
Adotei o nome de solteira da minha mãe há mais de um ano, está bem? Tôi lấy tên theo họ mẹ đã 1 năm rồi, được chưa? |
Jones era o nome de solteira da minha mãe. Jones là nhũ danh của mẹ tôi. |
E ela está a usar o nome de solteira. Và bà ấy dùng tên thời con gái. |
O nome de solteira da mãe? Có phải là tên thời con gái của mẹ tôi? |
Esse é meu nome de solteira. Đó là tên thời con gái. |
Ficou com o nome de solteira da mãe Nên hắn lấy họ theo mẹ |
Ela disse que esse é o nome de solteira da esposa de Lysowsky, Fulenko. Cô ấy nói đó là tên thời con gái vợ của Lysowsky, Fulenko. |
Está no nome de solteira da minha mãe. Nó được liệt kê dưới tên khai sinh của mẹ |
Beyoncé foi batizada com o nome de solteira de sua mãe, como uma forma de homenageá-la. Tên của Beyoncé là tên thời con gái của mẹ cô, được nhắc đến như sự tôn kính đến mẹ của mình. |
Vá direto ao nome de solteira. Tìm họ tên trước khi lấy chồng đó. |
Nome de solteira é Sullivan. Tên con gái Ià SuIIivan đó. |
Diga-me, quando se casar... vai usar seu nome de solteiro? Nói nghe coi, khi anh kết hôn anh sẽ giữ nhủ danh của mình chớ? |
Qual era o seu nome de solteira, Sra. Beauchamp? Tên thời con gái của cô là gì thưa cô Beauchamp? |
Ficou com o nome de solteira da mãe. Nên hắn lấy họ theo mẹ. |
Sua mãe, Alexandra Andreyevna (nome de solteira - d'Assier), foi a segunda das três mulheres de Ilya. Mẹ ông, Alexandra Andreïevna d'Assier, là người vợ thứ hai trong số ba người vợ của Ilya Petrovich. |
Nome de solteira da mãe. Họ cũ của mẹ cậu? |
Digo, pode falar o nome de solteiro da sua mãe ou o emprego dela. Ý tới là cậu nên nói với tớ tên cô hầu gái của mẹ cậu hoặc là nghề của mẹ cậu. |
Armstrong era o nome de solteira dela. Armstrong là tên của bà khi trẻ. |
O teu nome de solteira é Dundee? Họ của cô là Dundee sao? |
Voltou a usar o nome de solteira, por isso não descobrimos à primeira. Cô ta đã đổi họ lại khi anh ta chết, nên lần trước chúng ta mới bỏ sót. |
Estava a pensar, quando concorreres, devias usar o nome de solteira. Con biết không, ta đang nghĩ, khi con tranh cử, con nên dùng cái tên từ thời con gái. |
O nome de solteira dela era Izumi Hideko. Trước khi kết hôn thì cô ấy là tiểu thư Hideko. |
Stevie usou o nome de solteira para ele não saber que ela era uma Grayson. Stevie dùng tên thời con gái nên ông ấy không biết rằng bà ta từng là người nhà Grayson. |
Decidi continuar a usar o meu nome de solteira. Tôi quyết định dùng tên thời con gái của tôi. |
Voltou a ter o nome de solteira, Lula Hardaway e mais tarde mudou o sobrenome de seus filhos para Morris. Bà đổi lại tên cũ trước khi lấy chồng là Lula Hardaway và đổi họ tất cả con trai của bà thành Morris (một phần vì gia đình). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nome de solteira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới nome de solteira
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.