not necessarily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ not necessarily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ not necessarily trong Tiếng Anh.

Từ not necessarily trong Tiếng Anh có các nghĩa là chẳng cứ, không nhất thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ not necessarily

chẳng cứ

adverb

không nhất thiết

adverb

To suffer such loss, we would not necessarily have to reject the truth outright.
Khi điều này xảy ra, chúng ta không nhất thiết hoàn toàn bác bỏ lẽ thật.

Xem thêm ví dụ

To suffer such loss, we would not necessarily have to reject the truth outright.
Khi điều này xảy ra, chúng ta không nhất thiết hoàn toàn bác bỏ lẽ thật.
Death is not necessarily the end of everything.
Chết không nhất thiết phải là hết tất cả.
Not necessarily.
Không đâu.
The fact that he's no longer screaming makes us feel better, not necessarily him.
Việc anh ta không còn kêu la nữa làm chúng ta cảm thấy tốt hơn, chứ không phải anh ta.
That's not necessarily a good thing.
Đó không hẳn là điều tốt đâu.
Multiple citizenship arises because different countries use different, and not necessarily mutually exclusive, criteria for citizenship.
Nhiều quốc tịch phát sinh bởi vì các quốc gia khác nhau sử dụng các tiêu chuẩn khác nhau, và không nhất thiết phải loại trừ nhau, về tiêu chuẩn quốc tịch.
It's not necessarily demonic.
không nhất thiết mang tính ma quỷ.
They do not necessarily attend a film school.
Bà cũng không theo học một trường lớp chính quy nào về làm phim.
A specific decoder decodes at least one, but not necessarily all profiles.
Một bộ giải mã giải mã cụ thể ít nhất một, nhưng không nhất thiết tất cả các cấu hình.
In their "caves", men (writes Gray) are not necessarily focused on the problem at hand.
Trong "hang động" của mình, đàn ông (Gray viết) không nhất thiết phải tập trung vào vấn đề hiện có.
A holotype is not necessarily "typical" of that taxon, although ideally it should be.
Mẫu định danh không nhất thiết phải 'điển hình', mặc dù nó nên như vậy.
Not necessarily.
Không nhất thiết là như vậy.
Being profitable does not necessarily mean being liquid.
Là lợi nhuận không nhất thiết có nghĩa là chất lỏng.
No, not necessarily.
Không hẳn.
The term does not necessarily refer to an object of paranormal origin.
Thuật ngữ này không nhất thiết ám chỉ đến một vật thể có nguồn gốc siêu nhiên.
Not necessarily.
Không hẳn.
The curve follows (but does not necessarily interpolate) the points.
Đường cong theo sau (nhưng không nhất thiết phải nội suy) các điểm.
Like a fleet, a squadron is usually, but not necessarily, a permanent formation.
Cũng giống như đơn vị hạm đội, một hải đoàn thường thường nhưng không nhất thiết là một đội hình thường trực.
One is that countless experiences I have had were not necessarily those one would consider extraordinary.
Một là tôi đã có vô số các kinh nghiệm nhưng không nhất thiết phải là những kinh nghiệm được cho là phi thường.
No opposition, no adversariality -- not necessarily any arguing in the adversarial sense.
Không có đối lập, không có thù nghịch, không nhất thiết phải có tranh cãi theo hướng hằn học.
So, it was not necessarily a bad thing.
Vì vậy, nó đã không nhất thiết phải là một điều xấu.
And it is true that everyone who does not believe in God is not necessarily a bad person.
Và sự thật là người không tin nơi Đức Chúa Trời không nhất thiết là người xấu.
I know, but most women who become homemakers are not necessarily miserable.
Anh biết, nhưng hầu hết phụ nữ đã trở thành nội trợ... không nhất thiết phải khổ sở.
Here the flesh is not necessarily the physical body.
Từ xác thịt ở đây không nhất thiết nói về thân thể.
If they're talking about mass surveillance and intrusive government, they're describing something authoritarian but not necessarily Orwellian.
Nếu họ nói về giám sát hàng loạt và chính phủ áp đặt, họ đang miêu tả về sự chuyên quyền nhưng đó không hẳn là Orwellian.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ not necessarily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới not necessarily

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.