nunca mais trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nunca mais trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nunca mais trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ nunca mais trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là không bao giờ, không khi nào nữa, không bao giờ nữa, luôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nunca mais

không bao giờ

không khi nào nữa

(nevermore)

không bao giờ nữa

(nevermore)

luôn

Xem thêm ví dụ

Nunca mais me fale sobre esse assunto.
Con đừng bao giờ nói với ta về chuyện này nữa.
O governo humano nunca mais será permitido.
Loài người sẽ không bao giờ được nắm quyền cai trị nữa.
Eu achava que nunca mais voltaria a ser uma pessoa de confiança.
Tôi không đủ tự tin để có thể chứng minh một lần nữa là tôi đáng tin cậy.
Eram só uns miúdos parvos da Net que nunca mais volto a ver.
Chỉ là vài tên ngốc trên internet tôi sẽ không bao giờ gặp lại
Prometi a mim mesma nunca mais deixar aquele homem me ferir.
Tôi sẽ không bao giờ quay lại với người đàn ông đó.
Desde que disse que nunca mais queria me ver.
À, từ lúc em nói là không bao giờ muốn gặp anh nữa.
Precisamos assustá-los tanto que nunca mais voltarão.
Ta cần tìm cách dọa chúng đến mức chúng không dám quay lại.
14 Então ele lhe disse: “Nunca mais ninguém coma do seu fruto.”
14 Ngài bèn phán với cây vả: “Sẽ chẳng bao giờ có ai ăn trái của ngươi nữa”.
Zai Hua, nunca mais vamos nos separar.
Tiểu Hoa, sau này chúng ta sẽ không rời xa nữa.
Pensei que nunca mais a veria... mas ela ligou para saber se tinha chegado bem de San Diego.
Ngay khi tôi nghĩ là tôi sẽ không còn gặp lại nàng nữa nhưng cổ gọi để hỏi thăm tôi có trở về an toàn từ San Diego hay không.
Nunca mais faça isso comigo novamente!
Đừng bao giờ làm vậy với tôi nữa.
Nunca mais quero me sentir assim de novo.
Con không bao giờ muốn cảm thấy như thế nữa.
Estou decidido a nunca mais deixar de cuidar da minha saúde.
Tôi quyết tâm không trở lại những thói quen không lành mạnh.
Ele dormiu contigo e nunca mais te ligou.
Ông ấy đã ngủ với cậu và không muốn gặp lại cậu.
Ele nunca mais me procurou.
Ông ấy không liên lạc với tôi nữa.
Babilônia nunca mais será habitada (20)
Ba-by-lôn sẽ không bao giờ có dân ở (20)
E talvez nunca mais voltes a saber.
Và có lẽ anh sẽ không bao giờ nhớ được.
Nunca mais voltei a vê-la.
Anh không còn thấy cô ấy nữa.
Deitei- o fora e nunca mais precisei daquilo.
Và tôi ném nó đi vì kể từ đó tôi không còn cần nó nữa
E nunca mais querer largar.
Chưa bao giờ muốn buông ra.
Se os humanos passam o desfiladeiro, nunca mais os apanham.
Nếu đoàn người đến đèo sẽ không bao giờ bắt được họ nữa
Só por hoje, e prometo nunca mais usar gráficos.
Chỉ hôm nay thôi và sau đó tớ hứa là sẽ không bao giờ sử dụng biểu đồ nữa đâu
Sente que... se abrir a boca, os horrores nunca mais parem.
Anh nhận thấy... nếu mình mở miệng ra, nỗi kinh hoàng sẽ không chấm dứt.
E nunca mais vais fazer isto de novo?
Và mày sẽ không bao giờ làm thế nữa?
Nunca mais vou vê-lo novamente.
Mình sẽ không bao giờ gặp lại cậu ấy nữa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nunca mais trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.