οικείος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ οικείος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ οικείος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ οικείος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là họ hàng, người thân, thân nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ οικείος
họ hàngnoun |
người thânadjective |
thân nhânadjective |
Xem thêm ví dụ
Ήρθε σε αυτό το εμπορικό ξέρωντας τι έψαχνε, γιατί νιώθει ασφαλής εδώ, οικείος με ότι τον περιβάλει Hắn vào trung tâm mua sắm này khi biết hắn đang tìm gì, vì hắn cảm thấy an toàn ở đây, quen thuộc với môi trường xung quanh. |
Η παρουσία του γίνεται οικεία· το ύψος του δεν προκαλεί πια δέος. Ta quen thấy nó; bề cao của nó không còn khiến ta khâm phục nữa. |
Έτσι δεν είναι η κόρη του, αλλά είναι κάποια οικεία σε αυτόν , σωματικά οικεία σε αυτόν . Cho nên đó không thể là con gái ông, nhưng thân thiết với ông, vô cùng thân thiết với ông. |
Παρόμοια, εξηγώντας τη νέα σχέση που υπάρχει μεταξύ του Θεού και των χρισμένων με το πνεύμα “γιων” του, ο Παύλος χρησιμοποίησε μια νομική έννοια η οποία ήταν πολύ οικεία στους αναγνώστες του στη Ρωμαϊκή Αυτοκρατορία. Tương tự, khi giải thích mối quan hệ mới giữa Đức Chúa Trời và các “con” được xức dầu của Ngài, Phao-lô dùng một khái niệm pháp lý mà độc giả của ông ở Đế Quốc La Mã khá quen thuộc. |
Αλλά η συμπόνια είναι εξίσου οικεία στους κοσμικούς, όσο στους θρησκευόμενους. Nhưng lòng từ bi cũng như ở nhà vậy khi không theo tôn giáo, cũng như trong tôn giáo. |
Ήταν... κάποια οικεία. Bà ấy là um... một người nào đó quen thuộc. |
Ίσως φταίει που δεν μου είναι οικεία η έννοια. Có lẽ do tôi chưa quen với khái niệm của trò này. |
Και αυτός ο πανικόβλητος αποπροσανατολισμός, αυτός ο διαχωρισμός από οτιδήποτε οικείο, αυτή η τρομακτική συνειδητοποίηση πως υπάρχει κάτι που ξεπερνάει την ανθρώπινη κατανόηση, δεν μπορούμε παρά να το ονομάσουμε, φοβερό δέος. Và sự hoảng loạn mất phương hướng đó, cái mà tách biệt mọi thứ quen thuộc, mà làm thoái chí sự nhận thức về điều gì đó ngoài tầm hiểu biết của con người, chỉ có thể đựơc gọi là sự kính phục kinh sợ |
Με συγχωρείτε αν σας κοιτούσα, όμως το πρόσωπο σας μου φάνηκε οικείο! Xin lỗi về việc chúng tôi đang diễn, nhưng trông anh quen quá. |
Η καλύτερη άμυνα που έχουμε ενάντια στο να εξαπατηθούμε από τις παραποιήσεις του Σατανά, είναι να μας είναι όσο το δυνατόν πιο οικείες οι αλήθειες του Ευαγγελίου. Sự phòng thủ hữu hiệu nhất chúng ta có để chống lại việc bị những sự giả mạo của Sa Tan lừa gạt là cố gắng trở nên quen thuộc với các lẽ thật của phúc âm càng nhiều càng tốt. |
Και για να σας δώσω απλώς μια ιδέα του πόσο καλά δουλεύει, αυτό είναι το αποτέλεσμα που παίρνουμε όταν αναλύουμε κάποιες οικείες λέξεις. Và để cho bạn thấy sự hiệu quả của phương pháp này, đây là kết quả khi chúng tôi áp dụng nó để phân tích vài từ quen thuộc. |
Για να βοηθήσει την Έλεν να μάθει λέξεις, η Ανν έγραφε τα ονόματα οικείων αντικειμένων με το δάχτυλο στην παλάμη της Έλεν. Để giúp Helen học các từ ngữ, Anne thường đánh vần tên của các đồ vật quen thuộc bằng cách dùng tay ghi vào lòng bàn tay của Helen. |
Αλλά δεν μου φαίνεται οικείο. Nhưng mà nhìn không thân thiện lắm. |
«Ο Ιεχωβά έγινε για εμένα το πιο οικείο πρόσωπο, και εξακολουθεί να είναι ο στενότερος φίλος μου». “Đức Giê-hô-va đã trở thành người gần gũi tôi nhất và Ngài vẫn còn là bạn thân thiết nhất”. |
Όσοι είναι στην υπηρεσία Μπέθελ αφήνουν το σπίτι τους και το οικείο περιβάλλον τους, καθώς και μητέρες, πατέρες, αδελφούς, αδελφές και φίλους. Những người phụng sự ở nhà Bê-tên rời xa nhà và nơi chốn quen thuộc, cũng như cha mẹ, anh chị em và bạn bè. |
Υπάρχει το πολύ τρυγονιών Σάβ πάνω από την άνοιξη, ή φτερούγισε από το κλωναράκι to κλωναράκι της το μαλακό άσπρο πεύκα πάνω από το κεφάλι μου? ή το κόκκινο σκίουρο, κυλά κάτω στο πλησιέστερο Μποφ, ήταν ιδιαίτερα οικείο και περίεργος. Có quá chim bồ câu rùa ngồi trên mùa xuân, hoặc vỗ cánh từ cành cây cành cây của cây thông trắng mềm trên đầu tôi, hoặc con sóc đỏ, chảy xuống gần nhất cành cây, đặc biệt quen thuộc và tò mò. |
Ένα απ ́ τα αγαπημένα μου είναι ότι όσοι λέγονται Ντένις είναι δυσανάλογα πιθανό να γίνουν οδοντίατροι, όσοι λέγονται Λώρενς να γίνουν δικηγόροι, γιατί ασυνείδητα μας έλκυουν πράγματα που μας είναι οικεία, γι αυτό και ονόμασα την κόρη μου Πρόεδρο των ΗΠΑ Μπρουξ. Một trong những nhân vật ưa thích của tôi là những người có tên Dennis những người dường như trở thành nha sĩ, những người tên Lawrence trở thành luật sư bởi vì 1 cách vô thức, chúng ta bị hút về những thứ nghe có vẻ quen thuộc, đó là lý do tại sao tôi đặt tên con gái mình là Tổng thống của Liên bang Brooks. |
Ένα οικείο μήνυμα Một Sứ Điệp Quen Thuộc |
Ο Ιησούς χρησιμοποιεί στη διδασκαλία του πράγματα βγαλμένα από τη ζωή και οικεία στους ανθρώπους. Chúa Giê-su đã dùng các hoạt động thường ngày và những điều quen thuộc để dạy dỗ dân chúng. |
Άφησες πίσω σου καθετί που σου ήταν οικείο —το σπίτι σου, το σχολείο σου και τους φίλους σου. Thật vậy, bạn đã bỏ lại đằng sau mọi thứ quen thuộc như nhà cửa, trường học và bạn bè. |
Αλλά τι γίνεται όταν το οικείο γίνεται επισφαλές; Nhưng sẽ như thế nào khi sự quen thuộc trở nên nguy hiểm? |
Άλλοι ακούν πράγματα τα οποία αισθάνονται οικεία και παρηγορητικά. Những người khác nghe những điều làm họ cảm thấy quen thuộc và an ủi. |
Οι θυσίες τους --οι θυσίες σας, αδελφοί και αδελφές μου-- στέκουν ως αντίθεση στα οικεία ζητήματα προσωπικής εκπλήρωσης. Những hy sinh của họ—những hy sinh của các anh chị em của tôi—đều ngược lại với điều những người trên thế gian thường tìm kiếm về sự mãn nguyện của cá nhân. |
Εδώ βλέπετε έναν τίτλο που μπορεί να σας φανεί οικείος αλλά ο συγγραφέας μάλλον θα σας εκπλήξει: Và bây giờ là những tựa đề nghe gần gũi hơn, nhưng những tác giả này có thể làm bạn ngạc nhiên: |
ΕΧΕΤΕ χάσει ποτέ κάποιο οικείο σας πρόσωπο; Bạn có bao giờ mất một người thân chưa? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ οικείος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.