olho roxo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ olho roxo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ olho roxo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ olho roxo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là con chuột, chuột, chuột nhắt, Chuột, thiếu nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ olho roxo

con chuột

(mouse)

chuột

(mouse)

chuột nhắt

(mouse)

Chuột

(mouse)

thiếu nữ

Xem thêm ví dụ

Você se lembra quando me deu um olho roxo?
Con còn nhớ lần con làm mắt mẹ thâm tím không?
Como você ficou com esse olho roxo?
Vết bầm trên mắt cháu là sao thế?
Finch ficou de olho roxo e Stifler levou 6 pontos.
Finch đã chịu thâm mắt và Stifler chịu 6 vết khâu mà.
Se ela amanhecer com um olho roxo ou sem dente, já era.
Nếu y tá đến thấy mắt cô ta thâm quầng hay mất vài cái răng, là đi tong đấy.
Vendo pelo lado bom, você ficou legal com o olho roxo
Ở một khía cạnh khác, Mình nghĩ cậu thật tuyệt với con mắt đen đó
Talvez eu apareça com hematomas no pescoço... com um olho roxo... direi que me bateu quando soube do meu amante.
Thế nếu em xuất hiện với những vết bầm trên cổ, tự đập cho tím mắt, và nói là do anh đánh em... khi anh phát hiện ra chuyện người tình của em?
Eu estava tão nervosa antes do meu casamento que dei de cara com a parede e fiquei com o olho roxo.
Cô biết không, tôi đã rất lo lắng trước đám cưới của mình đến nỗi đâm vào tường và bị thâm tím cả mắt.
Os worms são bastante aldeia muito grande, um olho roxo pode fazer uma refeição fora de um sem encontrar o espeto.
Những sâu làng khá quá lớn, một thuốc chùi bóng có thể làm cho một bữa ăn ra khỏi một mà không có việc tìm kiếm các xiên.
Ela não queria de volta o dinheiro que deu a ele, ou uma desculpa pelo olho roxo que ele deu a ela.
Cô ấy không muốn lấy lại tiền mà cô ấy đã đưa cho hắn... cũng không muốn hắn phải xin lỗi vì đã đấm bầm mắt cỗ.
Ora, não é melhor ter um olho roxo, figurativamente falando, e viver, do que ceder aos desejos da carne decaída e morrer? — Veja Mateus 5:28, 29; 18:9; 1 João 2:15-17.
Tuy nhiên, bị đau vì con mắt bầm đen để rồi được sống không phải tốt hơn là chìu theo các ham muốn của xác thịt tội lỗi để rồi bị chết hay sao? (So sánh Ma-thi-ơ 5:28, 29; 18:9; I Giăng 2:15-17).
Mercutio Alas, pobre Romeu, ele já está morto! esfaqueou com um branco olho roxo wench é; um tiro no ouvido com uma canção de amor; o pino de seu coração fenda com os cegos arco- boy butt eixo: e ele é um homem para encontro Tybalt?
MERCUTIO Tuy nhiên, người nghèo Romeo, ông đã chết! đâm với một màu trắng thiếu nư mắt đen, bắn qua tai với một bài hát tình yêu, pin của trái tim mình hở với cung- cậu bé mù mông trục: và là một người đàn ông gặp phải Tybalt?
Em 17 de maio, Bay revelou o título oficial o filme para ser O Último Cavaleiro em sua conta no Instagram, juntamente com uma produção de vídeo que mostra um close-up do que é presumivelmente o rosto de Optimus Prime com os olhos roxos, em vez de azuis, e seu rosto na maior parte descolorida.
Tới ngày 17 tháng 5, qua tài khoản Instagram của mình, Bay tiết lộ tựa đề chính thức của phim sẽ là The Last Knight, hay Chiến binh cuối cùng, kèm theo một đoạn video cận cảnh mặt của Optimus Prime với đôi mắt màu tím thay vì xanh, và phần còn lại của khuôn mặt gần như không có màu sắc.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ olho roxo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.