omg trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ omg trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omg trong Tiếng Anh.

Từ omg trong Tiếng Anh có các nghĩa là trời ơi, ối trời ơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ omg

trời ơi

ối trời ơi

Xem thêm ví dụ

"First Innisfree store launched in the capital - Yahoo OMG!
Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2013. ^ “First Innisfree store launched in the capital - Yahoo OMG!
The OMG's Unified Modelling Language (UML) is currently widely accepted as the industry standard for object-oriented modeling.
Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất của OMG hiện đang được chấp nhận rộng rãi như một tiêu chuẩn của ngành mô hình hướng đối tượng.
And one of the most common faces on something faced with beauty, something stupefyingly delicious, is what I call the OMG.
Và nét mặt được bắt gặp nhiều nhất khi đối diện với cái đẹp, đẹp đến sửng sốt, là thứ mà tôi gọi là "Ôi chúa ơi".
And one of the most common faces on something faced with beauty, something stupefyingly delicious, is what I call the OMG.
Và nét mặt được bắt gặp nhiều nhất khi đối diện với cái đẹp, đẹp đến sửng sốt, là thứ mà tôi gọi là " Ôi chúa ơi ".
I actually wrote, "OMG," hopefully for the last time in public ever.
Tôi thực sự đã viết "OMG," mong rằng đó là lần cuối ở nơi công cộng.
In June 2016, Cabello, producer Benny Blanco, and members of the nonprofit arts organization OMG Everywhere helped to create the charity single "Power in Me".
Vào tháng 6 năm 2016, Cabello, nhà sản xuất Benny Blanco và các thành viên của tổ chức nghệ thuật phi lợi nhuận OMG Everywhere đã cùng nhau tạo ra ca khúc từ thiện "Power in Me".
Usher became the first artist to score number-one singles in the 1990s, 2000s, and 2010s when his song "OMG" reached number one, becoming his ninth number-one single.
Usher trở thành nghệ sĩ đầu tiên đều có các đĩa đơn quán quân tại các thập kỷ 90, 2000 và 2010 khi bài hát của anh "OMG" đạt vị trí số 1, trở thành đĩa đơn quán quân thứ 9 của anh.
I actually wrote, " OMG, " hopefully for the last time in public ever.
Tôi thực sự đã viết " OMG, " mong rằng đó là lần cuối ở nơi công cộng.
In 2013, Deyes was a member of the "Guinness World Records OMG!" channel (GWRomg) and held a number of world records, including "Most bangles put on in 30 seconds by a team of two", along with YouTubers Marcus Butler and 'Laurbubble' (which they still hold); and "Most party poppers popped in 30 seconds" with a count of 29, beating the previously set record by 1 (he subsequently lost this to Ashrita Furman in October 2013), and filling the most pancakes in one minute, with chocoate sauce and bananas, which was 7.
Năm 2013, Deyes là thành viên của kênh "Guiness World Records OMG!" và tổ chức một số giải thưởng, bao gồm "Số dây đeo tay có thể đeo được nhiều nhất trong 30 giây giữa hai đội", với Youtuber đồng hương Marcus Butler và "Laurbubble" (họ vẫn tổ chức); và "Số người tổ chức party trong 30 giây" với số lượng là 29, đánh bại kết quả ban đầu là 1 (sau đó anh đã lỡ mất nó và đã về tay Ashrita Furman vào Tháng Mười 2013).
Several of the thought leaders in object-oriented development each developed their own methodology and CASE tool set: Jacobsen, Rumbaugh, Booch, etc. Eventually, these diverse tool sets and methods were consolidated via standards led by the Object Management Group (OMG).
Một số nhà lãnh đạo tư tưởng trong phát triển hướng đối tượng cũng phát triển phương pháp và bộ công cụ CASE của riêng họ như: Jacobsen, Rumbaugh, Booch,... Cuối cùng, những bộ công cụ và phương pháp này đã được hợp nhất thông qua các tiêu chuẩn do Nhóm quản lý đối tượng (OMG) dẫn đầu.
But the thing is, the people around me, they didn't realize that I had no idea what all these abbreviated texts meant, like LOL, OMG, LMAO, until one day I was having a conversation with one of my friends via text, and I asked him to do something, and he responded back, "K."
Nhưng vấn đề là, mọi người quanh tôi, họ không nhận ra tôi không có khái niệm nào về những từ viết tắt như là LOL, OMG, LMAO, đến một ngày tôi có một cuộc trò chuyện với một người bạn bằng tin nhắn, tôi nhờ anh ta một số việc, anh ta trả lời, "K."
"OMG, Chrissy Teigen Just Announced She's Pregnant In The Most Chrissy Teigen Way Possible".
Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2016. ^ “OMG, Chrissy Teigen Just Announced She's Pregnant In The Most Chrissy Teigen Way Possible”.
"Friday Night Lights – Crush: Hollywood's Next Generation – omg! on Yahoo".
Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2006. ^ “Friday Night Lights – Crush: Hollywood's Next Generation – omg! on Yahoo”.
So I wrote on my blog, " OMG OMG. "
Tôi viết trên blog của mình, " OMG OMG " ( " Trời ơi Trời ơi " ).
Aha, OMG
Ôi trời ơi!
So I wrote on my blog, "OMG OMG."
Tôi viết trên blog của mình, "OMG OMG" ("Trời ơi Trời ơi").
January 21–27, 2019.CS1 maint: Date format (link) Billboard World Digital Songs "Fronting, OMG, Rock".
21–27 tháng 1 năm 2019. ^ Billboard World Digital Songs “Fronting, OMG, Rock”.
And of course you can do this with anything, OMG!
Và dĩ nhiên bạn có thể tạo với bất cứ thứ gì, OMG (Oh my God)!
Retrieved 2018-12-16. elementary OS 0.1 Jupiter - Unremarkable, Dedoimedo First Look at Elementary OS Elementary OS 'Jupiter' released, reviewed - OMG!
Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2018. ^ elementary OS 0.1 Jupiter - Unremarkable, Dedoimedo ^ First Look at Elementary OS ^ Elementary OS 'Jupiter' released, reviewed - OMG!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omg trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.