ορκίζομαι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ορκίζομαι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ορκίζομαι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ορκίζομαι trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là thề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ορκίζομαι

thề

verb

Το ορκίζομαι, δεν έχω καμιά σχέση με αυτό.
Tôi thề, tôi không làm việc gì liên quan cả.

Xem thêm ví dụ

θα ορκίζεται στον Θεό της αλήθειας.
Sẽ thề nhân danh Đức Chúa Trời chân thật.
Όταν η διαδικασία της δίκης περιλαμβάνει είτε το να σηκώσει κανείς το χέρι του είτε το να το βάλει πάνω στην Αγία Γραφή καθώς ορκίζεται, ο Χριστιανός ίσως επιλέξει να υπακούσει.
Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó.
Αν πιστέψει ότι τον χρειάζεσαι, το ορκίζομαι...
Nếu anh ấy nghĩ anh cần anh ấy, thì tôi thề...
Ορκιζόμαστε για την αφοσίωσή μας στην Υψηλότητά Σας.
Chúng thần chỉ trung với thừa tướng.
Ορκίζομαι να σας σκοτώσω!
Ta thề, ta sẽ giết tất cả
Το έθνος του Ιούδα είχε γίνει ένοχο αίματος σε υπερβολικό βαθμό και τα μέλη του λαού του είχαν διαφθαρεί εφόσον έκλεβαν, δολοφονούσαν, μοίχευαν, ορκίζονταν ψευδώς, ακολουθούσαν άλλους θεούς και έκαναν άλλα απεχθή πράγματα.
Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác.
Η εμπιστοσύνη που μπορώ να σου βρω μέσα από αυτό, επειδή σου ορκίζομαι ότι μπορώ.
Tin rằng ta sẽ giúp con vượt qua được chuyện này vì ta thề rằng ta sẽ làm được.
Ορκίζομαι.
Tôi xin thề.
Αν τους κάνεις κακό, ορκίζομαι στο θεό, θα μου το πληρώσεις.
Nếu mày làm họ bị thương, Thề có Chúa! Tao sẽ bắt mày phải trả giá!
Δεν θα φρικάρεις, ορκίζομαι.
Anh không phát điên đâu, tôi thề.
Ορκίζομαι ότι λέω αλήθεια, με την ιδιότητά μου ως κόρη του Αντιπροέδρου.
Tôi thề trên danh nghĩa con gái ngài Nghị sĩ.
Θα ορκιζόμουν ότι κατουρήθηκες.
Tôi thề là anh vừa vãi ra quần đấy.
Πες το όνομά της ξανά, και ορκίζομαι στο Θεό...
nhắc đến tên cô ấy lần nữa, anh thề có Chúa...
Σου ορκίζομαι πως προσπαθώ όσο σκληρά μπορώ.
Anh thề với em là anh đang cố gắng hết mức có thể.
Ορκίζομαι ότι δεν έκανα χρήση ναρκωτικών!
Em thề em không chơi nó!
Ορκίζομαι στον θεό, φίλε, δεν τον έχω δει εδώ τριγύρω.
Tôi thề có Chúa, anh bạn, hắn ta không ở quanh đây.
Μπορείς να ορκίζεσαι όσο θέλεις, κύριε Γουόκερ, αλλά εγώ θα φτάσω στην αλήθεια.
Anh thề gì chả được, Walker, nhưng tôi sẽ tìm ra sự thật.
Ορκίζεσαι;
Ông thề?
Δεν ξέρω, το ορκίζομαι.
Tôi không biết, tôi thề đấy.
Προτού δώσει αυτή την εντολή, δήλωσε: «Μην ορκίζεστε καθόλου».
Trước khi nói những lời trên, Chúa Giê-su nói: “Đừng thề chi hết”.
Σου ορκίζομαι, δεν ξέρω τίποτα.
Tôi thề, tôi không biết gì cả.
Θα ορκιζόμουν, ότι μόλις είδα το πιο τρελό πράγμα.
Tôi thề là mình vừa thấy chuyện điên rồ nhất ngoài kia.
Το ορκίζομαι, Βασίλισσά μου.
Thần xin thề, thưa Nữ hoàng.
Ορκίζομαι!
Tao thề đấy!
Και σε σένα, ωραία μου νύφη, ορκίζομαι αιώνια αγάπη.
Và nàng, cô dâu xinh đẹp của ta, ta thề nguyện tình yêu bất diệt của mình.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ορκίζομαι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.