Oscar de melhor ator trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Oscar de melhor ator trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Oscar de melhor ator trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Oscar de melhor ator trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Oscar de melhor ator

Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất

Xem thêm ví dụ

Pelo papel, Cranston foi indicado ao Óscar de Melhor Ator mas perdeu para Leonardo DiCaprio em The Revenant.
Với vai diễn Trumbo, Cranston đã nhận được đề cử cho Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất tại Lễ trao giải Oscar lần thứ 88, nhưng đã thua Leonardo DiCaprio trong phim The Revenant.
Foi indicado por outras três vezes ao Oscar de melhor ator coadjuvante pelo seu trabalho em Charlie Wilson's War, de 2007, Doubt, de 2008 e The Master, de 2012.
Anh cũng từng ba lần được đề cử giải Oscar cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất trong phim Charlie Wilson's War (2007), phim Doubt (2008), và phim The Master (2012).
Pela sua atuação como Hans Landa, Christoph Waltz ganhou o Prêmio de Melhor Ator no Festival de Cannes, bem como o BAFTA, o Globo de Ouro e o Oscar de Melhor Ator Coadjuvante.
Nhờ vai diễn Đại tá Hans Landa, Christoph Waltz giành được giải diễn viên nam xuất sắc nhất tại Liên hoan phim Cannes và diễn viên phụ xuất sắc nhất tại các giải BAFTA, Giải SAG, Quả cầu vàng và Giải Oscar.
Gyllenhaal foi nomeado para o Óscar na categoria de "Melhor ator Coadjuvante" por sua atuação, mas perdeu para George Clooney por Syriana.
Gyllenhaal được đề cử giải Oscar trong hạng mục Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất cho màn trình diễn của mình, nhưng thất bại dưới tay George Clooney trong phim Syriana.
Conforme a tradição da premiação, o vencedor da categoria de melhor ator do ano anterior geralmente apresenta o Oscar de melhor atriz; nessa ocasião, no entanto, Casey Affleck decidiu não apresentar em razão de alegações de assédio sexual.
Theo truyền thống của Học viện, Nam diễn viên xuất sắc nhất của năm trước thường tặng giải cho Nữ diễn viên xuất sắc nhất cho lễ trao giải năm tới; thay cho điều này, người thắng cuộc của Diễn viên xuất sắc nhất năm ngoái, Casey Affleck, đã quyết định không tham dự buổi lễ vì cáo buộc quấy rối tình dục của mình.
Em 1985 o filme foi indicado para onze Prêmios da Academia (Oscar), incluindo uma rara indicação dupla para melhor ator - Hulce e Abraham foram indicados por suas performances de Mozart e Salieri.
Năm 1985, Amadeus nhận được 11 đề cử Oscar, trong đó có hai đề cử nam diễn viên chính xuất sắc nhất cho Hulce và Abraham lần lượt cho các vai Mozart và Salieri.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Oscar de melhor ator trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.