Ouro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Ouro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ouro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Ouro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vàng, kim, 金. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Ouro
vàngnoun (De 2 (elemento químico) A pedra filosofal teria o poder de transformar qualquer metal em ouro. Đá tạo vàng có khả năng biến bất kỳ kim loại nào thành vàng. |
kimnoun Mesmo sem o cajado-de-ouro, você é um lutador incrível. Thậm trí, không cần kim trượng, anh vẫn là chiến binh mạnh nhất. |
金noun |
Xem thêm ví dụ
Valete de ouros. Kim cương. |
Usarei a corrupção no âmago do seu Reino, e tal abundância de ouro irá levar-me até aos aposentos do Rei, ou até mesmo junto do próprio Rei. Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn. |
Uma inscrição antiga que os eruditos consideram autêntica diz que o Faraó Tutmés III, do Egito, (segundo milênio AEC) deu cerca de 13,5 toneladas de ouro ao templo de Amon-Rá em Karnak. Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak. |
Já em 1875, graduou-se como o primeiro estudante na história do Conservatório a receber medalha de ouro em ambas as categorias de composição e performance (no piano). Năm 1875, ông tốt nghiệp và là sinh viên đâu tiên trong lịch sử của nhạc viện giành được huy chương vàng ở cả hai phần sáng tác và biểu diễn piano. |
No dia seguinte deu-lhe uma bolsa com três antigas moedas de ouro espanholas Hôm sau ông cho cậu một túi tiền đựng ba đồng tiền vàng cổ Tây Ban Nha. |
O time é o mais bem sucedido do futebol feminino mundial, tendo vencido três Copas do Mundo de Futebol Feminino (incluindo a primeira em 1991), quatro medalhas de ouro olímpicas, sete Copas Ouro Feminina e dez Algarve Cups. Đội là một trong những đội bóng đá nữ hàng đầu thế giới với 3 chức vô địch thế giới (trong đó có chức vô địch giải đầu tiên năm 1991), 4 huy chương vàng bóng đá nữ Olympic, bảy lần vô địch Cúp vàng nữ CONCACAF và 10 Cúp Algarve.. |
5 Visto que no tesouro real não havia ouro e prata suficientes para pagar o tributo, Ezequias retirou do templo todo metal precioso que pôde. 5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ. |
Competindo em uma variedade de eventos entre 1988 e 2002, ela ganhou um total de 22 medalhas, das quais 17 foram de ouro. Tham gia vào nhiều cuộc thi đấu năm 1988, 1992, 1994 và 2002, cô giành tổng cộng 22 huy chương, trong đó có 17 huy chương vàng. |
Pense um pouco na angústia e no sofrimento causados à humanidade pela desconsideração da Regra de Ouro desde a rebelião no Éden, instigada por Satanás, o Diabo. Hãy ngẫm nghĩ một chút về sự thống khổ mà nhân loại phải gánh chịu vì lờ đi Luật Vàng, từ khi Sa-tan Ma-quỉ xúi giục con người phản nghịch trong Ê-đen. |
Sem dúvida, foi o empreendimento mais audacioso daquela idade de ouro eduardiana das explorações e pareceu- me que era a altura, tendo em conta tudo o que descobrimos no século seguinte, desde o escorbuto até aos painéis solares, de alguém tentar terminar o trabalho. Nó hẳn phải là cố gắng bạo gan nhất của thời kì Edward hoàng kim của những chuyến mạo hiểm, và với tôi lúc đó là cao điểm, tính hết mọi thứ mà chúng ta đã giải đáp được trong thế kỉ này từ bệnh hoại huyết đến những tấm năng lượng mặt trời, rằng cũng đến lúc ai đó đi hoàn tất công việc này. |
Em 1932, o Banco de França pediu aos EUA para transformar os dólares que possuía em ouro. Năm 1932, ngân hàng Pháp yêu cầu Hoa Kỳ chuyển đổi tài sản của họ từ đô la thành vàng. |
É assim que eles obtêm o ouro e os outros materiais valiosos. Đây là cách mà họ lấy vàng và những thứ đáng giá khác từ mớ rác này |
Rejeitou o ponto de vista de que outros metais poderiam ser transformados em ouro. Điều đó chừng như xác nhận rằng có thể biến các kim loại khác thành vàng. |
Is 13:17 — Em que sentido os medos consideravam a prata como nada e não se agradavam do ouro? Ês 13:17—Người Mê-đi chẳng quí bạc, chẳng thích vàng theo nghĩa nào? |
Ele entregou o ouro para você? Anh ta trao vàng tận tay ông? |
Acreditavam que os mortos levantariam e retomariam seus corações de urnas de ouro. Tin rằng các xác chết sẽ sống lại lấy lại trái tim từ những chiếc lọ vàng. |
Segundo, o irmão Morris leu Provérbios 27:21: “O cadinho de refinação é para a prata e o forno de fundição é para o ouro; e a pessoa é segundo o seu louvor.” Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”. |
Posteriormente, o COI atribuiu respectivamente medalhas de ouro, prata e bronze aos três atletas mais bem colocados em cada evento para facilitar a tabulação e igualá-las às das Olimpíadas mais recentes. IOC sau đó đã ấn định huy chương vàng, bạc và đồng cho những vận động viên đã nằm trong top 3 của mỗi nội dung, nhằm tạo sự thống nhất với thông lệ các kỳ đại hội về sau này. |
O ouro e a prata eram usados já por muito tempo como dinheiro, mas por causa do tamanho irregular das barras e das argolas de ouro, as pessoas tinham de pesá-las cada vez que faziam uma transação comercial. Từ lâu, vàng và bạc đã được dùng làm tiền, nhưng vì kích cỡ khác nhau của các thỏi và vòng vàng, người ta phải cân chúng mỗi lần muốn mua bán. |
Pelo preço atual, somente o ouro valia uns 40.000.000 de dólares. Ngày nay số vàng này trị giá khoảng 40.000.000 Mỹ kim. |
É verdade que aquele que diz “minha é a prata e meu é o ouro” não depende de nossa ajuda financeira para realizar sua obra. Thật thế, Đấng phán rằng “bạc là của ta, vàng là của ta” không lệ thuộc vào sự giúp đỡ tài chính của chúng ta để hoàn thành công việc Ngài. |
perseguindo o ouro de Deus... săn đuổi điều ngu ngốc huy hoàng. |
E o mais importante, estou quebrando o silêncio e provocando conversas significativas sobre questões consideradas tabus, nas quais, muitas vezes, a regra é "o silêncio vale ouro". Quan trọng nhất, tôi đang phá vỡ sự im lặng khơi gợi những đối thoại có ý nghĩa về những vấn đề bị cấm đoán, những vấn đề mà "Im lặng là vàng". |
O Canadá também ganhou 1 medalha de ouro e 1 medalha de prata nos Jogos Olímpicos de Verão de 1906, os quais não são reconhecidos como oficiais pelo COI, então essas medalhas não são contadas nesse quadro. Canada cũng giành 1 vàng và 1 bạc môn điền kinh tại Thế vận hội Mùa hè 1906, những huy chương này không được tính trong bảng trên. |
Sete de ouro... e três para o cabo. và phải thêm 7 hoàng kim để làm bán kiếm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ouro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Ouro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.