ουρήθρα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ουρήθρα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ουρήθρα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ουρήθρα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ống đái, Niệu đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ουρήθρα

ống đái

noun

Niệu đạo

Οι νεφροί αδειάζουν στην ουροδόχο κύστη, η οποία αδειάζει στην ουρήθρα.
Thận chảy vào bàng quang, rồi chảy tiếp vào niệu đạo.

Xem thêm ví dụ

Αυτή ήταν μια τραυματισμένη ουρήθρα στην αριστερή πλευρά.
bên trái là 1 ống tiểu bị bệnh
Οι νεφροί αδειάζουν στην ουροδόχο κύστη, η οποία αδειάζει στην ουρήθρα.
Thận chảy vào bàng quang, rồi chảy tiếp vào niệu đạo.
Ουρήθρα
Niệu đạo
Και έξι μήνες αργότερα στη δεξιά πλευρά βλέπετε αυτή την κατασκευασμένη ουρήθρα.
6 tháng sau, ở bên phải bạn thấy ống tiểu được tái tạo này
(α) Κατά τη διουρηθρική προστατεκτομή, ο χειρουργός εισάγει από την ουρήθρα ένα όργανο (ενδοσκόπιο εκτομής) το οποίο περιέχει μια θερμαινόμενη συρμάτινη θηλιά που κόβει τον ιστό και κλείνει τα αιμοφόρα αγγεία.
(a) Trong thao tác cắt bỏ tuyến tiền liệt qua niệu đạo (TURP), bác sĩ phẫu thuật luồn qua niệu đạo một dụng cụ (ống soi cắt đoạn) gồm một vòng bằng điện để cắt mở và làm liền lại các mạch máu.
Ο ΠΡΟΣΤΑΤΗΣ είναι ένας αδένας με σχήμα καρυδιού που βρίσκεται κάτω από την ουροδόχο κύστη και περιβάλλει την ουρήθρα.
TUYẾN tiền liệt là một tuyến hình trái hồ đào nằm ngay dưới bàng quang và xung quanh niệu đạo.
Πιο σύνθετες δομές όπως αιμοφόρα αγγεία,ουρήθρες,τα οποία σας έδειξα, είναι σίγουρα πιο πολύπλοκα δίοτι εισάγουν δύο διαφορετικούς τύπους κυττάρων.
những cấu trúc phức tạp hơn như mạch máu, ống tiểu các bạn vừa thấy thực sự rất , rất phức tạp và tinh vi bởi vì bao gồm 2 loại tế bào khác nhau
Και έξι μήνες αργότερα στη δεξιά πλευρά βλέπετε αυτή την κατασκευασμένη ουρήθρα.
Chúng tôi dùng vật liệu sinh học ở giữa 6 tháng sau, ở bên phải bạn thấy ống tiểu được tái tạo này
Λοιπόν, στην αριστερή πλευρά εδώ βλέπετε μία ουρήθρα η οποία τραυματίστηκε.
Cơ chế hoạt động ra sao nhỉ? Bên trái đây là 1 ống tiểu bị bệnh
Δεν μπορώ να φανταστώ πόσο πάθος χρειάζεται για να σπάσει σε δύο σημεία η ουρήθρα.
Anh chỉ không thể tưởng tượng nổi phải ham muốn tới nhường nào để làm vỡ ống niệu đạo ra làm đôi chứ.
Το οστό βρίσκεται πάνω από την ουρήθρα των αρσενικών και βοηθά στη σεξουαλική αναπαραγωγή διατηρώντας επαρκή ακαμψία κατά τη διάρκεια της σεξουαλικής διείσδυσης.
Xương nằm trên niệu đạo con đực, và nó hỗ trợ sinh sản hữu tính bằng cách duy trì đủ độ cứng trong quá trình thâm nhập tình dục.
Ρήξη ουρήθρας.
Vỡ niệu đạo.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ουρήθρα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.