Pablo picasso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Pablo picasso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Pablo picasso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Pablo picasso trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Pablo Picasso. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Pablo picasso
Pablo Picasso
♫ Pablo Picasso, cruel com suas esposas. ♫ Sweeney: Horrible. ♫ Pablo Picasso, tàn nhẫn với những người vợ. ♫ Sweeney: Thật kinh khủng. |
Xem thêm ví dụ
Pablo Picasso, famoso pintor cubista. Pablo Picasso, họa sỹ lập thể nổi tiếng. |
Cabeza de Mujer é um óleo sobre tela do pintor espanhol Pablo Picasso. Guernica là tác phẩm tranh sơn dầu của họa sĩ người Tây Ban Nha, Pablo Picasso. |
Sua influência estendeu-se para artistas como Pablo Picasso e Salvador Dali. Nó có tác phẩm của các nghệ sỹ hiện đại nổi tiếng như Picasso và Salvador Dalí. |
Trabalhou também com Pablo Picasso em diversos projectos e fez amizade com inúmeros artistas europeus. Ông cũng đã làm việc với Pablo Picasso trong một số dự án và là bạn của hầu hết giới nghệ thuật châu Âu. |
Nesse mesmo ano fez a sua primeira viagem a Paris, onde se encontrou com Pablo Picasso, que era admirado pelo jovem Dalí. Cùng năm đó, ông đã thực hiện chuyến thăm đầu tiên của mình đến Paris, nơi ông gặp Pablo Picasso, người mà cậu trai trẻ Dalí hằng ngưỡng mộ. |
O recorde foi quebrado em Maio de 2015 por US$ 179,4 milhões pela pintura de Pablo Picasso de 1955, Les Femmes d’Alger. Kỷ lục này bị phá đổ vào tháng 5 năm 2015, khi bức họa Les Femme d’Algers (tạm dịch: Những người phụ nữ ở thủ đô Algiers) của Pablo Picasso vẽ năm 1955 được chào mua với giá 179,4 triệu đô la. |
Neste período conheceu o poeta Guillaume Apollinaire, os pintores Pablo Picasso e Amedeo Modigliani e numerosos outros escritores e artistas com quem mais tarde viria a colaborar. Thời gian này ông gặp nhà thơ Guillaume Apollinaire, họa sĩ Pablo Picasso, Amedeo Modigliani, và nhiều nhà văn, nghệ sĩ khác mà sau này ông cộng tác với họ. |
Não só foi o principal compositor para os Ballets Russes de Sergei Diaghilev, como ainda colaborou com Pablo Picasso (Pulcinella, 1920), Jean Cocteau (Oedipus Rex, 1927) e George Balanchine (Apollon musagète, 1928). Stravinsky không chỉ là nhà soạn nhạc chính cho Ballets Russes của Diaghilev mà còn hợp tác với Pablo Picasso (Pulcinella, 1920), Jean Cocteau (Oedipus Rex, 1927), và George Balanchine (Apollon musagète, 1928). |
Desde essa época, os artistas mais modernos, incluindo os espanhóis Pablo Picasso e Salvador Dalí, bem como o pintor anglo-irlandês Francis Bacon, que homenageou Velázquez recriando várias de suas obras mais famosas. Từ đó, những họa sĩ mới hơn, trong đó có Pablo Picasso và Salvador Dalí đều của Tây Ban Nha, cũng như họa sĩ Francis Bacon người Anh-Ireland, đã tưởng nhớ đến Velázquez bằng cách sáng tác lại một số tác phẩm nổi tiếng nhất của ông. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Pablo picasso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.