países trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ países trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ países trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ países trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nước, quê hương, quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ países

nước

noun

Um dos países que tenho mais vontade de visitar é a Grécia.
Hy Lạp là một trong những nước tôi mong muốn tới thăm nhất.

quê hương

noun

Eu gostaria que observassem imagens ao vivo de seus países.
Tôi muốn hướng sự chú ý của các ông đến hình ảnh của quê hương mình

quốc

noun

Há diferenças significativas entre esses dois países.
Có những khác biệt rõ rệt giữa hai quốc gia.

Xem thêm ví dụ

(Mateus 28:19, 20) O uso desse texto foi bem apropriado, visto que os formandos estão sendo enviados para servir em 20 países diferentes.
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau!
Portanto, quanto ao Ébola, o medo paranoico de uma doença infeciosa, seguido de alguns casos transportados para países ricos, levou a comunidade internacional a unir-se e, com o trabalho dedicado de empresas de vacinas, chegámos aqui: Duas vacinas contra o Ébola em ensaios clínicos de eficácia nos países com Ébola...
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
Em vários países, um grande número dos que se batizam são jovens.
Tại nhiều quốc gia, nhiều người làm báp-têm là người trẻ.
Havia apenas alguns milhares deles localizados em uns poucos países.
Con số của họ chỉ có vài ngàn người ở trong một vài xứ.
• Que registro de serviço os missionários e outros que servem em países estrangeiros estabeleceram?
• Các giáo sĩ và những người khác phụng sự ở hải ngoại đã tạo được thành tích nào?
3 Outros países: armazenamento de qualidade original ilimitado para fotos e vídeos captados com o Pixel até 31 de janeiro de 2022, bem como armazenamento de alta qualidade para fotos tiradas com o Pixel posteriormente.
3 Các quốc gia khác: Bộ nhớ không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video quay/chụp bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết ngày 31 tháng 1 năm 2022 và bộ nhớ dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
Para mim, enquanto professor de saúde pública, não é estranho que todos estes países cresçam tanto agora.
Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh.
Número de países a que foram designados: 19
Họ được phái đến: 19 nước
Então, na primavera passada, lançámos o "Virtual Choir 3" (Coro Virtual 3) "Water Night" ("Noite de água"), outra peça musical que compus desta vez com 4000 cantores de 73 países diferentes.
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
BG: Parece sugerir que o caminho a seguir é mais Europa, e esse não é um discurso fácil hoje, na maioria dos países europeus.
BG: Anh có vẻ như thừa nhận rằng trong thời gian tới đây Châu Âu sẽ có thêm nhiều thành viên, và đây là không phải một bài thuyết trình đơn giản nhất là đối với các nước Châu Âu ngay thời điểm này.
(1 João 5:19) Muitos realmente os odeiam, e eles são duramente perseguidos em alguns países.
Nhiều người thật sự ghét họ và trong nhiều xứ họ bị ngược đãi trầm trọng.
9 Em 1922, mais de 17 mil proclamadores do Reino estavam ativos em 58 países em todo o mundo.
9 Đến năm 1922, có hơn 17.000 người công bố rao giảng trong 58 quốc gia và vùng lãnh thổ.
Durante o curso, os estudantes desta turma de Gileade foram especialmente beneficiados por poderem se associar com membros de Comissões de Filial de 23 países, que também estavam no Centro Educacional em Patterson para um treinamento especial.
Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson.
5 Há países em que fazer um orçamento pode significar ter de resistir ao impulso de levantar empréstimos a juros elevados para compras desnecessárias.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
“Os países em desenvolvimento foram um motor do crescimento global após a crise financeira, mas neste momento enfrentam um ambiente económico bastante difícil,” afirmou o Presidente do Grupo do Banco Mundial, Jim Yong Kim.
“Các nước đang phát triển từng là cỗ máy thúc đẩy tăng trưởng toàn cầu sau thời kỳ khủng hoảng, nhưng nay đang phải đối mặt với một môi trường kinh tế khó khăn hơn”, ông Jim Yong Kim, chủ tịch Ngân hàng Thế giới nói.
O país é signatário do acordo de livre comércio da ASEAN, do Grupo de Cairns e da Organização Mundial do Comércio (OMC) e tem sido, historicamente, membro da Organização dos Países Exportadores de Petróleo (OPEP), embora se tenha retirado da organização em 2008, uma vez que o país já não era mais um exportador líquido de petróleo.
Indonesia tham gia vào thỏa thuận Vùng Tự do Thương mại ASEAN, Nhóm Cairns, và WTO, và trong lịch sử từng là một thành viên của OPEC, dù đã rút lui vào năm 2008 bởi họ không còn là một nước xuất khẩu dầu mỏ.
Ele também alcançou nos EUA o Billboard 200, assim como em vários outros países.
Nó cũng đã được xếp hạng trên Billboard 200 Mỹ, cũng như ở một số nước khác.
Podíamos encaixar ali muitos dos países europeus.
Bạn có thể thấy rằng bạn có thể xếp vừa nhiều nước châu Âu vào đó.
Invadimos todos os países que encontrámos.
Chúng ta đã xâm chiếm mọi quốc gia mà mình đối đầu.
Isso se aplica especialmente aos missionários, que se mudam para outros países a fim de ajudar as pessoas a praticar o verdadeiro cristianismo.
Điều này đặc biệt đúng đối với các giáo sĩ đi đến các xứ khác để giúp người ta thực hành đạo thật Đấng Christ.
Não se deve desperceber a perseguição que as Testemunhas de Jeová têm sofrido em alguns países africanos.
Các Nhân Chứng cũng bị ngược đãi tại một số quốc gia ở Châu Phi.
Um período prolongado de incerteza poderá estender a lentidão do ritmo de crescimento que está dificultando os países de baixa, média e alta renda.
Tình trạng này nếu còn tồn tại lâu cũng sẽ kéo dài thời kỳ đầu tư thấp tại tất cả các nền kinh tế thu nhập thấp, trung bình và cao.
Países restantes do mundo.
Vẫn còn nhiều nước trên thế giới
Temos 120 instituições parceiras em todo o mundo, em todos estes países a laranja.
Chúng tôi có 120 viện thành viên trên toàn thế giới, ở các nước được tô màu da cam trên bản đồ.
(2 Timóteo 3:1-5) Em certos países, a vida de muitos é ameaçada por escassez de alimentos e por guerras.
(2 Ti-mô-thê 3:1-5) Tại một số quốc gia, đời sống của nhiều người bị đe dọa vì nạn thiếu thực phẩm và chiến tranh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ países trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.