panaca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ panaca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panaca trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ panaca trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người tối dạ, người ngu đần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ panaca
người tối dạ(dimwit) |
người ngu đần(dimwit) |
Xem thêm ví dụ
Seus panacas! bịt tai đi các cậu. |
Você, panaca. Này, chim bé. |
Você, eu, esse panaca. Cậu, tôi, tên khốn này. |
Vamos, panaca, me dê isso. Coi nào, đưa đây cho tôi. |
Você ainda é o mesmo panaca do ensino médio. Cậu vẫn là thằng đểu y hệt hồi cấp 3. |
Você tem um panaca chamado Bill que era o pai da Monica. Lão khốn nạn tên Bill là bố của Monica. |
Não fui mais do que um amigo para aquele panaca gordo. Tôi chả làm gì sai cả nhưng bạn bè kiểu đó thì thật khốn nạn. |
Não quero parecer um panaca. Mình không muốn bị coi là gà gô. |
Como nos filmes, quando um cara enfia uma arma nas costas de um panaca e diz: Trong phim, khi một gã dí súng sau lưng một lũ ngu và nói: |
Para cima, panaca! Đứng dậy hết! |
Me deixem ir seus panacas Thả tôi ra đồ khốn! |
Tin- tin era um panaca Tin Tin là thằng điên |
Que panaca! Tệ thật. |
Eu sou a autoridade, seu panaca! Tôi là người có quyền đây, đồ ngu! |
É, mas todo mundo é um panaca. Đúng vậy, nhũng mọi người đều là những tên khốn. |
Um panaca que sabe o plano de Scofield. Ẻo lả nhưng lại nằm lòng kế hoạch của Scofield. |
Envolveu-se com a garota errada, seu panaca. Mày gặp rắc rối với nhầm cô gái rồi... mày câm mẹ mày đi. |
Minha filha rala o dia todo para pagar as contas... e o panaca fica em casa e faz a faxina. Con gái bác phải cong đít lên hàng ngày... để lo trả hoá đơn, còn thằng ngốc này... ở nhà và dọn dẹp. |
Devia estar sendo um panaca. Chác hẳn tôi đã là một tên khốn. |
Ele é um panaca. Hắn là một tên ẻo lả mà. |
Até depois, panaca. Sau nhé, đồ khỉ. |
Esses panacas costumam voltar com reforços. Những tên hắc ám như vậy thế nào cũng quay lại với quân tiếp viện. |
Sonho seu, panaca! Mơ đi, đồ tuýt-da! |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panaca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.