papel de parede trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ papel de parede trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papel de parede trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ papel de parede trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giấy dán tường, Phông nền, Hình nền máy tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ papel de parede

giấy dán tường

noun

Vamos escolher o papel de parede para o quarto dele.
Và bây giờ là giấy dán tường cho phòng ngủ.

Phông nền

noun

Hình nền máy tính

Xem thêm ví dụ

Menos a comida, o papel de parede com caudas de coelho...
Trừ đi thực phẩm, giấy dán tường bunny-thỏ...
Vou colocar papel de parede na garagem. "
" Tôi sẽ trang trí gara " tôi cảm thấy...
Há um sofá, há uma escrivaninha, um armário antigo, papel de parede floral
Có một cái ghế sofa, một cái bàn giấy, một cái tủ đứng kiểu cổ, giấy dán tường hình cây cỏ
Como um papel de parede que desbota, Sohrab acabou se misturando ao pano de fundo.
Như tấm giấy dán tường xỉn màu, Sohrab đã hoà lẫn vào bối cảnh.
Vamos escolher o papel de parede para o quarto dele.
Và bây giờ là giấy dán tường cho phòng ngủ.
Pareço um papel de parede velho!
Ôi, trông em giống như một tờ báo cũ.
O papel de parede foi trocado.
vẻ giấy dán tường bị thay.
A tira vermelha significa a cor do papel de parede no porão de onde eu estava hospedado.
Dải màu đỏ này biểu thị màu giấy dán tường trong căn phòng tầng trệt tôi đã ở.
Veja o papel de parede.
Xem giấy dán tường kìa!
E... papel de parede com árvores.
Và, uh giấy dán tường hoạt tiết cây.
O papel de parede começou a arder.
Thế là giấy gói quà bắt lửa.
[Not supported] Criativos fora da página, papel de parede e expansíveis
[Not supported] Quảng cáo nằm ngoài trang, có hình nền và có thể mở rộng
Está no papel de parede.
Nó nằm trong giấy lợp tường.
Não parece papel de parede?
Nó chỉ giống giấy dán tường phải không?
SMS ou chamadas que aparecem no papel de parede, na tela de início e outras ferramentas
SMS hoặc cuộc gọi xuất hiện trong hình nền, trình chạy và các công cụ khác
O papel de parede do portátil é a visão da cidade de uma fotografia que ela tirou.
Hình nền máy tính xách tay của cô là khung cảnh của thành phố mà cô ta đã chụp.
Definir como o & Papel de Parede
Đặt là ảnh trang trí nền
Tinha um papel de parede no meu quarto, azul bebê, com pequenas âncoras.
Trong phòng tôi thì có một tấm áp phích... Baby Blue với mấy mỏ neo nhỏ trên đó.
Ao aproximar-me das paredes ásperas, fiquei surpreso ao ver um belo papel de parede colocado em todas as paredes.
Trong khi tiến đến gần các bức tường có đá dăm, tôi ngạc nhiên thấy giấy dán tường đẹp đẽ giờ đây được phủ lên tất cả các bức tường.
Podes gastar todo o dinheiro em equipamentos caros e em papel de parede. Desde que eu receba os meus " papéis ".
Anh có thể xài tiền cho đồ đạc anh ưa thíchgiấy dán tường miễn là anh nhét giấy vào túi tôi.
Antes de tirar o papel de parede antigo, Noemí escreveu na parede alguns nomes de personagens bíblicos, de amigos e de parentes.
Trước khi gỡ bỏ giấy dán tường cũ, Noemí viết một số tên trên tường—tên từ Kinh Thánh, tên của bạn bè và của người nhà.
Lembrou-se do dia em que eu tinha implorado para ele pintar meu quarto de roxo e pôr um papel de parede da mesma cor.
Ông nhớ lại ngày tôi năn nỉ ông sơn và dán giấy tường màu tía cho tôi.
"Quando seu vizinho coloca um novo papel de parede, não significa que você tem que colocar também", declarou um membro do Politburo da Alemanha Oriental.
"Khi người hàng xóm của bạn dán giấy tường mới nó không có nghĩa là bạn cũng phải làm theo", đó là tuyên bố của một thành viên bộ chính trị Đông Đức.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papel de parede trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.