paulatinamente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paulatinamente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paulatinamente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ paulatinamente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là từ từ, rề rề, chậm chạp, lững lờ, thủng thỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paulatinamente

từ từ

(gradually)

rề rề

chậm chạp

lững lờ

thủng thỉnh

Xem thêm ví dụ

Exerceram fé nele à base da ampla evidência disponível, e seu entendimento aumentou paulatinamente; mistérios foram esclarecidos.
Họ đặt đức tin nơi ngài dựa theo nhiều bằng cớ họ có được, và với thời gian thì sự hiểu biết của họ ngày càng tăng thêm những điều khó hiểu được sáng tỏ.
(...) Para a maioria de nós, as mudanças são graduais e paulatinas.
... Đối với đa số chúng ta, những thay đổi xảy ra dần dầntheo thời gian.
Para a maioria de nós, as mudanças são graduais e paulatinas.
Đối với đa số chúng ta, những thay đổi xảy ra dần dầntheo thời gian.
Desde então, a erosão marinha e o vento têm vindo a reduzir paulatinamente o tamanho da ilha que em 2002 já tinha apenas 1,4 km2 de área.
Kể từ đó, sự bào mòn của gió và sóng đã khiến đảo này giảm kích thước, đến năm 2002 thì diện tích đảo còn 1,4 km2 (0,54 sq mi).
Depois virá o Reinado Milenar de Cristo Jesus, quando a Terra será paulatinamente transformada num paraíso.
Rồi sẽ đến Triều đại Một Ngàn Năm của Chúa Giê-su Christ, khi trái đất sẽ dần dần trở lại cảnh địa đàng.
A sua parte de refino de petróleo mundial chegou aos 90%, mas paulatinamente caiu para cerca de 80% até o fim do século.
Thị phần của nó trong lĩnh vực lọc dầu trên thế giới đứng đầu trên 90% nhưng từ từ giảm xuống còn khoảng 80% trong phần còn lại của thế kỷ này.
Lembrem-se de que os exemplos notáveis do povo do rei Benjamim, de Alma e outros nas escrituras são exatamente isso — notáveis e incomuns.2 Para a maioria de nós, as mudanças são graduais e paulatinas.
Các anh chị em cần phải nhớ rằng các tấm gương phi thường của những người dân của Vua Bên Gia Min, An Ma và một số người khác trong thánh thư cũng đều như thế—phi thường và không đặc trưng.2 Đối với đa số chúng ta, những thay đổi xảy ra dần dầntheo thời gian.
Ao longo de todo este imenso tempo, o aspeto da Terra teria mudado muito paulatinamente.
Phần lớn quãng thời gian dài đó vẻ ngoài Trái đất đã thay đổi dần dần.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paulatinamente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.