pełnowartościowy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pełnowartościowy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pełnowartościowy trong Tiếng Ba Lan.
Từ pełnowartościowy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đầy, hoàn toàn, đầy đủ, có thẩm quyền, giỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pełnowartościowy
đầy(full) |
hoàn toàn(full) |
đầy đủ(full) |
có thẩm quyền(competent) |
giỏi
|
Xem thêm ví dụ
Niektórzy uważają, że pełnowartościowa rodzina musi składać się z męża, żony, dzieci i dziadków. Một số người cho rằng gia đình “thật sự” phải có đủ thành viên để làm tròn mỗi vai trò như chồng, vợ, con trai, con gái, ông bà v.v. |
Mój kolega przygotowywał się do misji przez całe życie i natychmiast stał się pełnowartościowym członkiem zespołu. Người bạn đồng hành của tôi đã chuẩn bị công việc truyền giáo của mình trong suốt đời anh và đã được hữu hiệu ngay lập tức ngay khi bắt đầu truyền giáo. |
Literalne posiłki, jeśli są regularne, pełnowartościowe i pożywne, sprzyjają zdrowiu fizycznemu, a także pobudzają apetyt na następny posiłek. Theo nghĩa đen, một sự ăn uống điều độ, thăng bằng và lành mạnh làm tăng sức khỏe cơ thể, và cũng khiến cơ thể có cảm giác thèm ăn khi đến bữa ăn kế tiếp. |
W niektórych kręgach kulturowych uważa się, że pełnowartościowa rodzina musi składać się z męża, żony, dzieci i dziadków. Trong một số nền văn hóa, người ta cho rằng một gia đình “đích thực” phải có đủ thành viên để làm tròn mỗi vai trò như chồng, vợ, con trai, con gái, ông bà v.v. |
Paqui stwierdza: „Prowadzimy teraz pełnowartościowe życie i nawet jesteśmy w pewnym stopniu niezależni”. Chị Paqui cho biết: “Giờ đây, chúng tôi có đời sống tương đối độc lập và tràn đầy ý nghĩa”. |
10 Kapłani judzcy usługujący w świątyni jerozolimskiej za czasów Malachiasza nie składali Jehowie pełnowartościowych ofiar. 10 Những thầy tế lễ Giu-đa phụng sự tại đền thờ Giê-ru-sa-lem vào thời Ma-la-chi đã không dâng cho Đức Giê-hô-va những của-lễ tốt nhất. |
Ludzki umysł ośmiela się określać, kiedy rozpoczyna się „pełnowartościowe życie”. Trí óc loài người phỏng đoán để quyết định khi nào thì “mầm sống có ý nghĩa” bắt đầu. |
Na podstawie tego wersetu ktoś mógłby dojść do wniosku, że osoba niemająca partnera małżeńskiego nie jest pełnowartościowym człowiekiem. Từ lời tường thuật đó, chúng ta có thể kết luận là một người chưa thể vẹn toàn nếu chưa kết hôn. |
W fundacji Acumen kierujemy filantropię do inwestowania tzw. kapitału cierpliwości, środków dla przedsiębiorców postrzegających ubogich nie jako biernych odbiorów dobroczynności, lecz pełnowartościowych autorów zmian, chcących rozwiązać własne problemy i podejmować własne decyzje. Tại quỹ Acumen chúng tôi nhận các nguồn lực từ thiện và đầu tư vào cái mà chúng tôi gọi là vốn dài hạn (patient capital)-- tiền sẽ đầu tư vào các doanh nhân quan tâm tới người nghèo, họ không giống những người nhận từ thiện thụ động mà là các tiêu điểm của sự thay đổi những người muốn giải quyết vấn đề của riêng mình và tự đưa ra các quyết định. |
Według ocen rzymskiego Uniwersytetu La Sapienza już trzyletnie dzieci potrafią rozróżniać marki towarów dostępnych na rynku, a ośmiolatków należy uważać za pełnowartościowych konsumentów. Theo Đại học La Sapienza ở Rô-ma, Ý, trẻ em chỉ ba tuổi đã có thể nhận ra những thương hiệu trên thị trường, và đến tám tuổi thì trở thành “nhà tiêu thụ”. |
W fundacji Acumen kierujemy filantropię do inwestowania tzw. kapitału cierpliwości, środków dla przedsiębiorców postrzegających ubogich nie jako biernych odbiorów dobroczynności, lecz pełnowartościowych autorów zmian, chcących rozwiązać własne problemy i podejmować własne decyzje. Tại quỹ Acumen chúng tôi nhận các nguồn lực từ thiện và đầu tư vào cái mà chúng tôi gọi là vốn dài hạn ( patient capital ) -- tiền sẽ đầu tư vào các doanh nhân quan tâm tới người nghèo, họ không giống những người nhận từ thiện thụ động mà là các tiêu điểm của sự thay đổi những người muốn giải quyết vấn đề của riêng mình và tự đưa ra các quyết định. |
Jeśli wziąć pełnowartościowy ciągnik marki John Deer, to prawie niemożliwe by ktoś zbudował jeden z nich dla siebie. Mọi người gần như không thể ra ngoài kia và tự mình làm ra một trong số chúng ý tôi là một cỗ máy thực sự tùy biến |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pełnowartościowy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.