pequim trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pequim trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pequim trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pequim trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bắc kinh, Bắc Kinh, 北京, Bắc Kinh 北京. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pequim

bắc kinh

Qualquer pessoa importante em Pequim é digna duma discussão.
Bất kỳ nhân vật quan trọng nào ở Bắc Kinh đều đáng được bàn bạc đến.

Bắc Kinh

proper

Qualquer pessoa importante em Pequim é digna duma discussão.
Bất kỳ nhân vật quan trọng nào ở Bắc Kinh đều đáng được bàn bạc đến.

北京

proper

Bắc Kinh 北京

proper

Xem thêm ví dụ

Quando a primeira linha de metrô foi inaugurada em Guangzhou, em 1997, a cidade se tornou a quarta do país a possuir sistema de linhas subterrâneas, depois de Xangai, Pequim e Tianjin.
Khi tuyến đầu tiên của Metro Quảng Châu được khai trương vào năm 1997, Quảng Châu là thành phố thứ tư ở Trung Quốc đại lục để có một hệ thống đường sắt ngầm, phía sau Bắc Kinh, Thiên Tân và Thượng Hải.
Em 4 de maio, aproximadamente cem mil estudantes e trabalhadores marcharam em Pequim pedindo reformas para a liberdade de expressão e um diálogo formal entre as autoridades e os representantes dos estudantes.
Ngày 4 tháng 5, xấp xỉ 100.000 sinh viên và công nhân tuần hành ở Bắc Kinh yêu cầu cải cách tự do báo chí và một cuộc đối thoại chính thức giữa chính quyền và các đại biểu do sinh viên bầu ra.
O palácio tinha lados de aproximadamente 550 m, cobrindo uma área de cerca de 40% do tamanho da Cidade Proibida em Pequim.
Cung điện có mặt ngoài khoảng 550 mét, có diện tích bằng khoảng 40% diện tích của Tử Cấm Thành ở Bắc Kinh.
Aposentado, voltou de Pequim há 6 meses.
Sau khi nghỉ hưu, từ Bắc Kinh chuyển về đây cũng được 6 tháng rồi.
Por exemplo, este sistema em Guangzhou está a movimentar mais passageiros na nossa direcção do que todas as linhas de metro na China, excepto uma linha em Pequim, por uma fracção do custo.
Ví dụ, hệ thống tại Quảng Châu (Trung Quốc) di chuyển nhiều hành khách hơn theo hướng làm của chúng tôi so với tất cả các tuyến xe điện ngầm ở Trung Quốc, ngoại trừ một tuyến ở Bắc Kinh, với một phần nhỏ chi phí.
Nos Jogos Olímpicos de Pequim 2008, obteve a medalha de prata em duplas com Simon Aspelin.
Anh cũng từng giành Huy chương Bạc tại Thế vận hội Mùa hè năm 2008 ở nội dung đôi nam khi đánh cặp cùng Simon Aspelin.
Vamos retornar a Pequim e nos apresentar ao Comandante-Chefe.
Hãy trở lại Bắc Kinh báo cáo cho Thống soái
Em 15 de julho de 1971, foi simultaneamente anunciado por Pequim e por Nixon (na televisão e rádio) que o Presidente visitaria a China no mês de fevereiro seguinte.
Ngày 15 tháng 7 năm 1971, chính phủ Trung Quốc và Nixon (trên truyền hình và phát thanh) đồng thời tuyên bố Tổng thống Hoa Kỳ sẽ thăm Trung Quốc vào tháng hai sắp tới.
Mas se nos atrevermos a copiar um "tweet" ou referir qualquer falso golpe sobre Pequim, seremos presos sem contemplações.
Nhưng nếu bạn dám tweet lại hay đá động đến bất kỳ cuộc đảo chính nào nhằm vào Bắc Kinh, dù là giả, bạn sẽ bị bắt.
“O registro mais antigo de uma tradução da Bíblia Hebraica para o chinês se encontra numa estela, ou coluna, de pedra [à esquerda], que data de 781 EC”, diz o erudito Yiyi Chen, da Universidade de Pequim.
Theo học giả Yiyi Chen thuộc Đại học Bắc Kinh, “tài liệu xưa nhất về bản dịch tiếng Hoa của phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ được tìm thấy trên một bia đá [trái] có niên đại 781 CN”.
Eu lembro-me que em 1990, quando eu estava a terminar a licenciatura, estava a candidatar-me para um emprego no departamento de vendas do primeiro hotel de cinco estrelas em Pequim, Great Wall Sheraton — ainda existe.
Tôi nhớ rằng vào năm 1990, khi tôi tốt nghiệp đại học, tôi xin việc ở phòng kinh doanh của một khách sạn 5 sao ở Bắc Kinh, Great Wall Sheraton -- khách sạn đó vẫn còn.
Cedo ou tarde, eles a levariam para Pequim.
Sớm muộn gì họ cũng lôi cô về Bắc Kinh.
Eu estou em Pequim para encontrar o Jackie Chan para ele ensinar-me kung fu.
nhờ ông ấy dạy kung fu cho cháui.
O sistema político de Pequim é estruturado num sistema de governo duplo como todas as outras instituições governamentais da República Popular da China.
Chính trị Bắc Kinh được cấu trúc theo một hệ thống chính quyền hai Đảng giống như tất cả các cơ quan quản lý khác ở Đại lục nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Pequim organizou inúmeros eventos esportivos internacionais e nacionais, o mais notável foi os Jogos Olímpicos e Paralímpicos de Verão de 2008.
Bắc Kinh đã tổ chức rất nhiều sự kiện thể thao quốc tế, đáng chú ý nhất là Thế vận hội mùa hè 2008 và Paralympic cùng năm.
Por exemplo, Pequim vai registrar no máximo 240 mil placas por ano.
Chẳng hạn, mỗi năm nhà cầm quyền Bắc Kinh sẽ không cấp hơn 240.000 giấy đăng ký.
Atualmente, a área é conhecida em toda a Pequim como uma área comercial.
Hiện nay khu vực này nổi tiếng khắp Bắc Kinh là một trung tâm mua sắm.
Hoje, o condutor médio em Pequim gasta nos transportes, diariamente, 5 horas.
Giờ đây trung bình 1 lái xe ở Bắc Kinh dành 5 tiếng để đi làm.
Nos primeiros anos da dinastia Ming, a capital da China foi transferida de Nanquim para Pequim.
Trong những năm đầu thời Minh, thủ đô của Trung Quốc được chuyển từ Nam Kinh đến Bắc Kinh.
Em junho de 2006, Vitas foi convidado pela Televisão Central da China para participar do grande evento "O Ano da Rússia na China" em Pequim.
Trong tháng 6 năm 2006, Vitas được mời bởi Đài truyền hình trung ương Trung Quốc (CCTV) để tham gia vào sự kiện lớn "Năm của Nga tại Trung Quốc" tại Bắc Kinh.
Além disso, havia 8.045 residentes de Hong Kong, 500 residentes de Macau e 7.772 residentes de Taiwan, juntamente com 91.128 estrangeiros registrados vivendo em Pequim.
Ngoài ra, có 8.045 cư dân Hồng Kông, 500 cư dân Ma Cao và 7.772 cư dân Đài Loan cùng với 91.128 người nước ngoài đã đăng ký sống ở Bắc Kinh.
A área começou a experimentar um enorme crescimento na década de 1950, a população de Pequim começou a mover-se em direção ao oeste.
Khu vực này bắt đầu trải qua sự tăng trưởng kinh tế nhanh vào thập niên 1950 khi dân cư Bắc Kinh bắt đầu di cư về phía Tây.
Mas é claramente valioso para Pequim, portanto, é valioso para nós.
Nhưng rõ ràng là anh ta có giá trị với Bắc Kinh, đồng nghĩa là có giá trị với chúng ta.
Como a última das quatro grandes capitais antigas da China, Pequim tem sido o centro político do país por grande parte dos últimos 800 anos.
Là kinh đô cuối cùng trong tứ đại cổ đô Trung Quốc, Bắc Kinh đã là trung tâm chính trị của quốc gia trong phần lớn thời gian suốt bảy thế kỷ qua.
A província de Shandong e o município de Tianjin têm uma "influência significativa na qualidade do ar de Pequim" em parte devido ao fluxo sul/sudeste predominante durante o verão e as montanhas ao norte e noroeste.
Tỉnh Sơn Đông và đô thị Thiên Tân có "ảnh hưởng đáng kể đến chất lượng không khí của Bắc Kinh", một phần do gió nam/đông nam phát triển mạnh trong mùa hè và các ngọn núi ở phía bắc và tây bắc.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pequim trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.