πηνίο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πηνίο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πηνίο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πηνίο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cuộn cảm, Cuộn cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πηνίο

cuộn cảm

noun

Cuộn cảm

(εξάρτηματα των ηλεκτρικών κυκλωμάτων)

Xem thêm ví dụ

Σκοπεύστε το πηνίο πλάσματος.
Nhắm bắn ngay cuộn dây plasma.
Αυτό το πηνίο είναι συνδεδεμένο σε έναν ενισχυτή συχνοτήτων RF που δημιουργεί ένα παλλόμενο μαγνητικό πεδίο υψηλής συχνότητας.
Cuộn dây đó được nối với một bộ khuếch đại sóng rađiô mà tạo ra một từ trường dao động với tần số cao.
Αν μπορείς να κάνεις το πηνίο να συντονιστεί αυτό που θα συμβεί είναι ότι θα ταλαντωθεί, σε εναλλασσόμενες συχνότητες ρεύματος, και σε μια σχετικά υψηλή συχνότητα, παρεπιμπτόντως.
Và nếu các bạn có thể làm cho cuộn dây đó cộng hưởng, những gì sẽ xảy ra là nó sẽ dao động, với những tần số điện xoay chiều, những tần số này khác cao, tiện thể tôi xin nói luôn điều đó.
Φανταστείτε ένα πηνίο.
Hãy tưởng tượng một cuộn dây.
Play media Το Πηνίο Τέσλα είναι ένα είδος συντονιζόμενου μετασχηματιστή που εφευρέθηκε από τον Νίκολα Τέσλα το 1891.
Cuộn dây Tesla là một máy biến áp cộng hưởng do Nikola Tesla sáng chế khoảng năm 1891.
Έχετε ένα πηνίο.
Các bạn có một cuộn dây.
Το τελευταίο κάτοικο αυτών των ξύλων πριν από μένα ήταν ένας Ιρλανδός, Hugh Quoil ( αν έχω διευκρινιστεί το όνομά του με αρκετά πηνίο ), οι οποίοι κατέλαβαν οίκημα Wyman χαρά - Col.
Các cư dân cuối cùng của những khu rừng trước khi tôi là một người Ireland, Hugh Quoil ( nếu tôi có đánh vần tên của mình với đủ cuộn dây ), người đã chiếm khu đất Wyman - Col.
Αυτό είναι ένα πηνίο των 100.000 βολτ που κατασκεύασα στο δωμάτιό μου, παρ'όλους τους φόβους της μητέρας μου.
Đây là một cuộn Tesla 100,000 V mà tôi đã chế tạo trong phòng ngủ, nó đã khiến mẹ tôi kinh hồn.
Έφτιαξε το πηνίο Tesla.
Ông đã chế tạo ra cuộn Tesla.
Όταν το ρεύμα διαρέει το πηνίο, αυτό γινεται ηλεκτρομαγνήτης.
Bất cứ khi nào dòng điệu đi qua ống xoắn, nó trở thành một nam châm điện.
Ένα επαγωγικό πηνίο.
Một cuộn dây cảm ứng.
Νομίζω ότι ξέχασα να συνδέσω το πηνίο..
Tôi đã quên để trái lựu đạn vào.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πηνίο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.