planta de construção trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ planta de construção trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ planta de construção trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ planta de construção trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thiết kế kiến trúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ planta de construção

thiết kế kiến trúc

Xem thêm ví dụ

De todas as plantas de construções.
Đây là bản đồ thiết kế.
O Tu-204 é produzido em duas das maiores plantas de construção de aeronaves Russas em Ulyanovsk (Tu-204) e Kazan (Tu-214).
Nó được chế tạo tại hai trong số các nhà máy sản xuất máy bay lớn nhất của Nga tại Ulianovsk (Tu-204 series) và Kazan (Tu-214).
Se toda planta de construção precisa ser cuidadosamente planejada e desenhada por alguém, então quem desenhou a complexa planta genética que temos no nosso corpo?
Nếu tất cả những thiết kế xây dựng đòi hỏi bản đồ án tỉ mỉ, vậy ai là người phác thảo bản thiết kế di truyền phức tạp trong cơ thể chúng ta?
Toda essa informação constitui um projeto genético, similar a uma planta de construção, que determina a cor da nossa pele, tipo de cabelo, altura e outros incontáveis detalhes do nosso corpo.
Tất cả thông tin này hợp thành một đồ án thiết kế di truyền xác định màu da, mẫu tóc, vóc dáng và vô số những chi tiết khác về cơ thể của chúng ta.
Um construtor de edifício talvez tenha a seu dispor o melhor em matéria de plantas e materiais de construção.
Một nhà thầu khoán về kiến trúc có thể có được các bản họa đồvật liệu xây cất thượng hảo hạng.
Objetivos são como a planta de uma construção — leva tempo para concretizá-los!
Mục tiêu như bản thiết kế. Muốn mục tiêu thành hiện thực, chúng ta phải nỗ lực!
Os alvos são como a planta de uma construção — leva tempo para concretizá-los
Mục tiêu giống như bản thiết kế, cần nỗ lực để biến nó thành hiện thực
IMAGINE que você está examinando a planta para a construção de uma casa.
Hãy tưởng tượng bạn đang xem xét bản vẽ của một ngôi nhà.
Tem-se dado ênfase a usar para os Salões do Reino de cada país plantas-padrão que utilizam materiais e métodos de construção locais.
Tầm quan trọng được nhấn mạnh ở đây là triển khai những đồ án Phòng Nước Trời tiêu chuẩn cho mỗi xứ cho phù hợp với vật liệu và phương pháp xây cất địa phương.
As plantas foram feitas, os alvarás de construção foram obtidos, as listas dos materiais necessários foram elaboradas e voluntários foram convocados.
Các anh đã vẽ bản thiết kế, lo giấy phép xây cất, lên danh sách những vật liệu cần thiết, và kêu gọi anh em tình nguyện.
Se você é proprietário de uma construção e quer relatar um problema com uma planta baixa ou construção não pública, como uma residência privada, informe um problema de dados.
Nếu bạn là chủ sở hữu tòa nhà và muốn báo cáo một vấn đề về sơ đồ tầng hoặc tòa nhà phi công cộng, chẳng hạn như nhà riêng, hãy báo cáo vấn đề về dữ liệu.
O construtor tem uma planta detalhada do projeto, mas escolhe os materiais de construção dentre os disponíveis localmente.
Người xây có toàn bộ bản thiết kế cho dự án xây cất, nhưng người đó chọn dùng những vật liệu có sẵn ở địa phương.
Contudo, visto que a planta para construir uma proteína está guardada no núcleo da célula, e o local de construção de proteínas fica fora do núcleo, é preciso ajuda para levar a planta codificada do núcleo para o “canteiro de obras”.
Tuy nhiên, vì bức cẩm nang chỉ dẫn cách tạo ra protein, được chứa trong nhân của tế bào mà các protein lại được tạo ra ở một vị trí bên ngoài nhân, cho nên cần có sự giúp đỡ để mang mã di truyền từ trong nhân ra “vị trí xây dựng”.
Um empreiteiro de confiança nunca começaria uma construção sem primeiro consultar a planta da obra.
Một nhà thầu đáng tin cậy không bao giờ bắt tay xây dựng khi chưa tham khảo kỹ bản vẽ.
As plantas e organismos que fazem conchas, corais, pensam nele como um bloco de construção.
Thực vật và các sinh vật tạo vỏ, san hô, nghĩ đến khí này như là một modul xây dựng.
Após a eleição, ele assinou uma ordem executiva para dar início à construção de plantas de reabastecimento de hidrogênio chamado California Hydrogen Highway Network, e conseguiu a concessão do Departamento de Energia dos Estados Unidos para ajudar a pagar suas projeções que custam, aproximadamente, US$ 91 milhões.
Sau cuộc bầu cử, ông đã ký một nghị định hành chính khởi động việc xây dựng các trạm cấp nhiên liệu hydro được gọi là Mạng Lưới Hydro Cao tốc California, và được Bộ Năng lượng Mỹ trợ cấp cho khoản chi phí US$91.000.000 của nó.
Por isso, todas as células vivas, quer provenham de uma planta, de um inseto ou de um ser humano, têm um ADN que codifica os blocos de construção nanobiológicos.
Vậy mỗi tế bào sống, ở thực vật, côn trùng hay ở người, có một gen được mã hóa cho một khối cấu tạo sinh học nano.
Começaram a planejar a construção de um navio e, quando terminaram, viraram a planta de cabeça para baixo, que se tornou o desenho do telhado do Templo de Manti.
Họ bắt đầu lên kế hoạch đóng một chiếc tàu, và khi đóng xong, họ lật ngược sơ đồ lại, và nó trở thành sơ đồ cho cái nóc của Đền Thờ Manti.
Estas são três possibilidades em que estamos a trabalhar para a construção de híbridos, movidos a algas ou pelas folhas e, finalmente, pelas partes mais poderosas das plantas, pelas raízes.
Ba triển vọng này mà chúng ta đang làm để tạo ra giống lai, được thực hiện trên tảo hoặc lá cây và cuối cùng là trên những bộ phận chức năng nhất của thực vật, và trên rễ.
Os arquitetos modernos às vezes enchem volumes com plantas para um edifício em construção, mas Deus soube incorporar as “instruções” para a formação de todo um ser humano — que é muito mais complexo do que qualquer edifício — numa célula que é quase invisível.
Ngày nay, kiến trúc sư đôi khi phải dùng hàng tập họa đồ để xây một tòa nhà. Tuy nhiên, Đức Chúa Trời có thể đặt “họa đồ” để tạo ra nguyên một người chỉ trong một tế bào rất nhỏ gần như không thấy được, dù việc tạo ra con người còn phức tạp hơn việc xây một tòa nhà rất nhiều.
Como o construtor sensato que faz bom uso da planta para guiar a construção até o bom término, você pode usar a Bíblia como guia para criar seus filhos de modo que venham a se tornar adultos responsáveis.
Cũng giống như một nhà thầu khoán khôn ngoan khéo dùng bản họa đồ làm phương tiện hướng dẫn cho việc xây cất một tòa nhà tới chừng nào hoàn tất mỹ mãn, bạn có thể dùng Kinh-thánh như một phương tiện giúp bạn nuôi nấng con cái cho tới chừng chúng trở nên những người trưởng thành có tinh thần trách nhiệm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ planta de construção trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.