πλεονέκτημα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πλεονέκτημα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πλεονέκτημα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πλεονέκτημα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lợi, lợi ích, 利益, lợi nhuận, ưu điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πλεονέκτημα
lợi(gain) |
lợi ích(gain) |
利益(profit) |
lợi nhuận(profit) |
ưu điểm(merit) |
Xem thêm ví dụ
Έχετε το πλεονέκτημα να γνωρίζετε ότι έμαθαν το σχέδιο σωτηρίας από τις διδασκαλίες που έλαβαν στον κόσμο των πνευμάτων. Anh chị em có lợi thế khi biết rằng họ đã học được kế hoạch cứu rỗi từ những lời giảng dạy nhận được trong thế giới linh hồn. |
Αν το μεγάλο μέγεθος προσφέρει μικρό μόνο πλεονέκτημα, τότε η στρατηγική που μόλις προανέφερα παραμένει σταθερή. Nếu kích thước lớn chỉ mang đến một chút thuận lợi thì chiến lược mà tôi vừa mới đề cập vẫn bền vững. |
Το πλεονέκτημα της σοφίας (11, 12) Lợi thế của sự khôn ngoan (11, 12) |
Δεν έχει να κάνει με κάποιο τεχνολογικό πλεονέκτημα. Không phải vì tiến bộ khoa học. |
Αν μπορείτε να αυξήσετε το επίπεδο θετικότητας κάποιου στο παρόν, τότε ο εγκέφαλός τους βιώνει αυτό που λέμε τώρα ένα πλεονέκτημα ευτυχίας, που είναι ο εγκέφαλός σας στα θετικά αποδίδει σημαντικά καλύτερα απ ́ ότι στα αρνητικά, ουδέτερα ή αγχωμένα. Nếu bạn có thể nâng cao mức độ tích cực của ai đó, thì bộ não của họ sẽ trải qua cái mà chúng ta gọi là " lợi thế cảm giác ", đó là khi bộ não ở trạng thái tích cực sẽ hoạt động hiệu quả hơn rất nhiều khi nó ở trạng thái tiêu cực hay bị áp lực. |
Δεν μπορεί να αποτελέσει εξελιγκτικό πλεονέκτημα ο καθορισμός παιδικών αναμνήσεων ή η αντίληψη του χρώματος ενός τριαντάφυλλου εάν δεν επηρεάζει τον τρόπο που θα κινηθείτε αργότερα στη ζωή. Đây có thể không phải là ưu điểm của quá trình tiến hóa để thiết lập nên hồi ức về thời thơ ấu hoặc để cảm nhận màu sắc của hoa hồng nếu nó không gây ảnh hưởng đến cách bạn sẽ chuyển động sau này |
Θα ήταν άδικο πλεονέκτημα εάν μπορούσε να μετακινείται με αμαξάκι του γκολφ. Đó sẽ là một lợi thế không công bằng nếu anh ta được lái một chiếc xe golf. |
Το να σε κρατήσω σε μειονεκτική θέση, είναι ένα πλεονέκτημα, που σκοπεύω να διατηρήσω. Ờ, cứ thế lại tốt, khó cho anh nhưng lợi cho tôi. |
Η ουσία, λοιπόν, του προβλήματος εδώ είναι πώς κατασκευάζετε ένα σύστημα που θα είναι μια απλή συσκευή αλλά θα σας παρέχει ένα μεγάλο μηχανολογικό πλεονέκτημα; Vậy mấu chốt thực sự của vấn đề ở đây là làm cách nào để chế tạo ra một thiết bị đơn giản nhưng lại có lợi thế cơ học cực kì lớn? |
'Ετσι όπως το βλέπω εγώ, έχουμε 650 χρόνια πλεονέκτημα από αυτούς εδώ. Tôi có ý kiến: ta có lợi thế 650 năm kiến thức với những người này. |
Ο ανταγωνισμός από άλλες χώρες άρχισε να υπονομεύει το ανταγωνιστικό πλεονέκτημα της Κορέας. Cạnh tranh từ các quốc gia khác bắt đầu làm xói mòn lợi thế cạnh tranh của Hàn Quốc. |
Θα μου δώσεις αυτό το πλεονέκτημα. Một lợi thế mà cậu sẽ phải chịu thua tôi. |
Οπότε, το επιχείρημα από αυτό το συνοπτικό παράδειγμα είναι ότι αν και οι προτιμήσεις για συγκεκριμένα φυσικά χαρακτηριστικά μπορεί να είναι αυθαίρετες για κάθε άτομο, εάν αυτά τα χαρακτηριστικά είναι κληρονομικά, και σχετίζονται με ένα αναπαραγωγικό πλεονέκτημα, με το πέρασμα του χρόνου γίνονται καθολικά για την ομάδα. Vì vậy cái cốt yếu của ví dụ lí thuyết nhỏ bé này là khi ưu tiên cho những đặc điểm vật chất cụ thể có thể cho bất kỳ cá thể nào, nếu những đặc điếm này di truyền và chúng kết hợp với nhân giống ưu thế, qua thời gian, chúng sẽ trở nên phổ biến với nhóm. |
15 Ένα πλεονέκτημα που έχει το βοηθητικό σκαπανικό είναι το εύπλαστο πρόγραμμά του. 15 Một lợi điểm của sự sắp đặt làm tiên phong phụ trợ là sự linh động. |
Είναι πιθανό, οι ιθαγενείς να διατηρούσαν κάποια από αυτά τα ντίγκος για κατοικίδια. Επομένως είχαν το πλεονέκτημα στη μάχη για επιβίωση. Thậm chí có khả năng người bản địa đã nuôi những con chó dingo như thú cưng, và vì thế chúng đã có lẽ có lợi thế trong cuộc chiến sinh tồn |
Έτσι είχα ένα μοναδικό πλεονέκτημα όταν αρχισα να μελετάω την έρημο. Cho nên tôi có lợi thế nhất định khi bắt đầu nghiên cứu sa mạc này. |
Εχουμε ένα πλεονέκτημα. Chà, đúng hoàn cảnh này rồi. |
Θα χρειαστούμε κάθε πλεονέκτημα. Chúng ta sẽ cần mọi lợi thế. |
Αλλά έχουμε ένα πλεονέκτημα σε σχέση με τα σκαθάρια: την επιστήμη και την τεχνολογία μας. Nhưng chúng ta có thuận lợi hơn các con bọ Úc: đó là khoa học và công nghệ. |
Τώρα, το πλεονέκτημα της μελέτης του γαλαξιακού μας κέντρου είναι το ότι απλά είναι το πλησιέστερο γαλαξιακό κέντρο που πρόκειται ποτέ να μελετήσουμε, επειδή ο επόμενος κοντινότερος γαλαξίας είναι 100 φορές πιο μακριά. Bây giờ, việc nghiên cứu thêm về giải Ngân hà là một ví dụ gần nhất cho trung tâm của một dải thiên hà mà chúng ta đã từng có, bởi vì thiên hà gần nhất cách xa gấp 100 lần. |
Ακόμα έχουμε σπαθιά και το πλεονέκτημα του αιφνιδιασμού. Chúng ta vẫn còn có kiếm và lợi thế là sự bất ngờ. |
Αντίθετα, η καλλιέργεια της ικανότητας να «χρησιμοποιεί κάποιος σοφία για να πετύχει» αποτελεί πλεονέκτημα. Vun trồng khả năng dùng “sự khôn-ngoan có ích” thì có lợi cho chúng ta. |
Ο φθόνος ορίζεται ως «η οδυνηρή και πικρή συναίσθηση ότι κάποιος άλλος απολαμβάνει ένα πλεονέκτημα, συνοδευόμενη από την επιθυμία απόκτησης του ίδιου πλεονεκτήματος». Ghen tị có nghĩa là “một người buồn phiền hoặc tức tối khi biết người khác có một lợi thế nào đó, đồng thời cũng ao ước có được lợi thế ấy”. |
Στο παιχνίδι της ρουλέτας, ο αριθμός 0 δεν μετράται ως μονός ή ζυγός, δίνοντας στο καζίνο ένα πλεονέκτημα σε τέτοια στοιχήματα. Trong trò đánh bạc roulette, con số 0 không được tính là chẵn hay lẻ, do đó phía sòng bài sẽ được hưởng lợi. |
Κάθε σεμνό θηλυκό θα αποκτήσει ένα ισχυρό πλεονέκτημα. Bất kỳ cá thể cái rụt rè nào cũng sẽ có lợi thế rất lớn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πλεονέκτημα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.