pobyt w szpitalu trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pobyt w szpitalu trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pobyt w szpitalu trong Tiếng Ba Lan.
Từ pobyt w szpitalu trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là ôû laïi beänh vieän, ôû nhaø thöông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pobyt w szpitalu
ôû laïi beänh vieän, ôû nhaø thöông(hospital stay) |
Xem thêm ví dụ
Martwi się o to, co się stanie po 10-dniowym pobycie w szpitalu. Đặc biệt cô ấy lo sợ về điều sẽ xảy ra sau 10 ngày nằm điều trị ở bệnh viện. |
Podczas innego pobytu w szpitalu miałem poddać się operacji usunięcia dużego guza prostaty. Một lần khác, tôi được giải phẫu cắt bỏ một khối u lớn ở tuyến tiền liệt. |
Moskitiery impregnowane środkami owadobójczymi są tańsze niż leki i pobyt w szpitalu Mùng tẩm thuốc diệt côn trùng rẻ hơn tiền thuốc và viện phí |
Mówiłeś o nich podczas pobytu w szpitalu. Cháu đã nhắc đến họ lúc ở trong bệnh viện. |
Opowiedz mi o pobycie w szpitalu. Kể cho em nghe chuyện ở bệnh viện đi. |
Odtąd Lucía była skazana na długie pobyty w szpitalu. Jej walka z chorobą trwała siedem lat. Vì thế cháu Lucía phải chống chọi với căn bệnh ung thư trong bảy năm. Trong bảy năm đó, nhiều lần cháu phải nằm viện rất lâu. |
Wizyty u lekarza i pobyt w szpitalu bywają bardzo stresujące. Việc khám bệnh và nhập viện có thể gây ra căng thẳng. |
Jednak następnego ranka, podczas ciągłego pobytu w szpitalu, odebrałam telefon. Nhưng buổi sáng hôm sau, khi tôi vẫn còn trong bệnh viện, tôi nhận được điện thoại. |
Chyba jedynie pobyt w szpitalu byłby w stanie powstrzymać ją od kibicowania mi w grze. Bà không bỏ lỡ một trận đấu thể thao nào của tôi trừ khi bà phải nằm bệnh viện. |
Te wszystkie pobyty w szpitalach, konsylia w sanatoriach. Những người thăm nuôi, tư vấn viên ở trại ung thư. |
Nakreśliłby, co się z tym wiąże: dłuższy pobyt w szpitalu, ból oraz koszty. Ông nêu ra những điều liên quan như: nằm nhà thương bao lâu, đau bao nhiêu, và tổn phí. |
Po 43-dniowym pobycie w szpitalu dowiedziałem się od lekarzy, że do końca życia będę niewidomy. Sau 43 ngày nằm viện, các bác sĩ kết luận là tôi sẽ mù lòa suốt đời! |
Mydło, woda i trochę dodatkowej pracy kosztują mniej niż lekarstwa i pobyt w szpitalu. Xà phòng và nước, thêm một chút công vẫn rẻ hơn tiền thuốc men và tiền trả bệnh viện. |
Po dwóch udanych operacjach i kilku tygodniach pobytu w szpitalu była w stanie powrócić do domu. Sau hai cuộc giải phẫu thành công và vài tuần nằm bệnh viện, bà có thể trở về nhà. |
Podczas pierwszych tygodni pobytu w szpitalu Panzi siedziałam z kobietami, które codziennie czekały w kolejce, żeby opowiedzieć swoje historie. Những tuần đầu tiên tôi ở bệnh viện Panzi tôi đã ngồi nói chuyện với rất nhiều phụ nữ họ tới hàng ngày để kể cho tôi nghe chuyện của họ. |
Choć rodzina spodziewała się, że będzie to po prostu kolejny, rutynowy pobyt w szpitalu, Jason zmarł zaledwie dwa tygodnie później. Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau. |
Ilekroć podczas czyjegoś pobytu w szpitalu wyłania się kwestia krwi, starsi powinni poprosić o pomoc miejscowy Komitet Łączności ze Szpitalami. Trong trường hợp con em chúng ta phải nhập viện và có vấn đề liên quan tới máu, các trưởng lão nên liên hệ với Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện để được hỗ trợ. |
Pobyt w szpitalu pomagał tylko o tyle, że zapewniał odrobinę ciepła, trochę jedzenia, schronienie, i może opiekę pielęgniarki. i może opiekę pielęgniarki. Nếu bạn ở bệnh viện, ông viết, bệnh viện sẽ giúp bạn khá hơn chỉ vì nó dành cho bạn chút ấm áp, chút đồ ăn, chỗ tạm trú, và có thể là sự quan tâm chú ý của một y tá. |
Niższe koszty leczenia bez krwi wynikają też z mniejszej częstości zakażeń u chorych, którzy nie przyjmują transfuzji, oraz z krótszego pobytu w szpitalu. Các bệnh nhân chịu phẫu thuật không truyền máu tiết kiệm được tiền theo cách khác nữa vì tỷ lệ nhiễm trùng thấp hơn và thời gian nằm bệnh viện ngắn hơn. |
Co gorsza, „znaczne nasilenie złego samopoczucia oraz zmniejszenie ogólnej wydolności niekiedy doprowadzają do zamachów samobójczych i licznych pobytów w szpitalu” — informuje wspomniany podręcznik The Merck Manual. Còn tệ hơn nữa, “sự khủng hoảng tâm thần và rối loạn chức năng của cơ thể đi chung với triệu chứng này có thể đưa đến việc nhập viện nhiều lần và nguy cơ tự tử”, cẩm nang Merck cho biết. |
O swym długim pobycie w szpitalu tak opowiada: „Byłam przerażona wieloma badaniami, zwłaszcza gdy próbowano wywołać u mnie niemiarowe skurcze serca i zatrzymać jego czynność, jak to się stało pierwotnie”. Về việc nằm viện lâu ngày, chị nói: “Nhiều cuộc xét nghiệm khiến tôi hoảng sợ, đặc biệt khi họ thử nghiệm làm cho các thớ bắp thịt tim của tôi co thắt thật nhanh và thất thường rồi ngưng hoạt động như lần đầu tiên”. |
Oto fragment wiadomości, którą biskup Elizabeth wysłał do niej i do Joshuy w czasie ich pobytu w szpitalu w kilka godzin po porodzie: „Prezydent Stowarzyszenia Pomocy ma wszystko pod kontrolą. Đây chỉ là một đoạn trích dẫn ngắn của lời nhắn của vị giám trợ gửi cho Elizabeth và Joshua tại bệnh viện sau khi đứa bé sinh ra được vài giờ: “Chủ tịch Hội Phụ Nữ đã làm chủ tình hình. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pobyt w szpitalu trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.