pombinho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pombinho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pombinho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pombinho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cặp tình nhân, người tình âu yếm, bồ câu, chim bồ câu, vẹt xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pombinho

cặp tình nhân

người tình âu yếm

bồ câu

chim bồ câu

vẹt xanh

(love-bird)

Xem thêm ví dụ

Ou dou um jeito na sua pombinha.
Hay tao sẽ vui vẻ với bạn gái của mày.
É bom pararem com isso, pombinhos.
Đôi tình nhân chúng mày thôi đi.
Descanse, minha pombinha.
Nghỉ ngơi đi, bồ câu của tôi.
Sem nenhuma pombinha?
Không cần chim à?
Não para ti, minha pombinha de Canaã.
Không khác với nàng, con bồ câu Canaan của ta.
Perdão, mas os dois pombinhos não têm escolha.
Xin lỗi vì đã làm các cháu thất vọng, nhưng các cháu không có sự lựa chọn nào đâu.
Seria engraçado que esta pombinha tardia procurasse a casa do nosso amigo.
Con bồ câu muộn này lại đi tìm nhà của bạn mình thì kỳ lạ thật.
Essa é Edna Pombinha e essa é Grace Pombinha.
Đây là Edna Bird, còn đây là Grace Bird.
Chega de papo, pombinhos.
Thôi nói chuyện phiếm đi, những kẻ si tình ạ.
Qualquer coisa que a minha doce pombinha desejar.
Bất cứ gì cô em nhỏ dịu dàng này cần.
Os pombinhos do bloco 6.
À đôi chim ở lồng số 6
Concordo, só estamos à espera que a Sara e os dois pombinhos voltem.
Đồng ý... chúng ta vẫn đang đợi Sara và cặp uyên ương quay lại.
A tua gente vê-me como o Diabo, por ter raptado os pombinhos, não é?
Người của mày nhìn tao cứ như tao là quỷ... khi tóm lấy cặp uyên ương như thế, nhỉ?
Seja gentil, minha pombinha.
Hãy rộng lượng, con bồ câu của anh.
Adeus a vocês dois, pombinhos.
Tạm biệt, hai con chim điên khùng nhỏ bé đáng yêu!
Pombinhos...
Chào đôi tình nhân.
Muito bem, pombinhos.
Được rồi, cặp tình nhân.
Querida, esses pombinhos querem ficar no alojamento 14.
Em à, đôi uyên ương này muốn ở phòng trọ số 14.
Então, como os pombinhos se conheceram?
Thế sao đôi tình nhân này gặp nhau thế?
Tudo que você pensa são pombinhas.
Anh chỉ toàn nghĩ tới chim.
Você pode tentar, pombinha.
Ngươi có thể cố, chim câu nhỏ bé à.
Ei, Brad, essas são as pombinhas!
Ê, Brad, hãy gặp chị em nhà Bird!
Pronto, pombinhos.
Được rồi, hai kẻ si tình.
Pombinha nervosa.
Con chim non dễ hoảng hốt.
Olha só para ti, pombinha.
Trông cô kìa, chim non.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pombinho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.