postępowanie upadłościowe trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ postępowanie upadłościowe trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postępowanie upadłościowe trong Tiếng Ba Lan.

Từ postępowanie upadłościowe trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hóa lỏng của cát, sự thanh toán, sự thủ tiêu, thanh toán, sự giải thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ postępowanie upadłościowe

hóa lỏng của cát

(liquidation)

sự thanh toán

(liquidation)

sự thủ tiêu

(liquidation)

thanh toán

sự giải thể

Xem thêm ví dụ

Dawniej kontrolę nad firmą sprawował Carl H. Lindner Jr., biznesmen z Cincinnati, którego większościowa własność nad firmą zakończyła się, gdy Chiquita Brands International wyszła z postępowania upadłościowego 19 marca 2002 roku.
Trước đây chủ Chiquita là tỷ phú Cincinnati Carl H. Lindner, Jr.; quyền sở hữu đa số của ông kết thúc khi Chiquita ra khỏi vụ phá sản theo chương 11, ngày 19 tháng 3 năm 2002.
Może być na przykład jedynym sposobem, by uzyskać rozwód bądź opiekę nad dziećmi, ustalić prawo do alimentów, otrzymać odszkodowanie z ubezpieczenia, zostać umieszczonym na liście wierzycieli w postępowaniu upadłościowym czy przeprowadzić postępowanie spadkowe.
Chẳng hạn, việc ra tòa có thể là thủ tục duy nhất để được tòa án cho phép ly hôn, được quyền nuôi con, quyết định tiền cấp dưỡng cho người hôn phối sau khi ly hôn, nhận tiền bồi thường bảo hiểm, có tên trong danh sách những chủ nợ trong vụ phá sản, và để chứng thực di chúc.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postępowanie upadłościowe trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.